1. Lan ( not have)........................ many friends in her new school. 2. Hung (come)...........................from Vinh but he (stay) ........................with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. 3. We not (drive)..................... to work every day. We (go)...................... by bus. 4. Who you (talk)......................to on the phone now, Minh? 5. Where your new friend ( live)..............................., Nga? - She (live).........................on Hang Bac street. 6. You (be).......................in class 7A ? -No. I (be)........................in class 7D. 7. You should (add) ............ a little salt to the spinach when you boil it. 8. When............ you (buy) ............ this dress? -Two days ago. 9. He tries _____(run) fast to get rid of the ferocious dog. 10. I feel he doesn’t _____(love) me anymore 11. She decided _____ (sell) this car. 12. I enjoy ____(play) football with my family. Do you like (listen) to music? Avoid _____ (make) anything wrong with her. My parents want me _____(married) before 30 years old.
2 câu trả lời
1. doesn't have
⇒ Thì HTĐ dạng phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
2. comes / is staying
⇒ Thì HTĐ : S + V(s/ es) +…
⇒ Thì HTTD : S + am/is/are + V-ing
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : at the moment.
3. don't drive / go
⇒ Thì HTĐ dạng phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
4. talking
⇒ Thì HTTD : S + am/is/are + V-ing
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : now
5. live / lives
⇒ Thì HTĐ : S + V(s/ es) +…
⇒ Có trợ động từ (doesn't) thì động từ chính (live) để nguyên
6. Are you / am
⇒ Thì HTĐ của động từ tobe : S + am/is/are + ……
7. add
⇒ Should + V-bare
8. did you buy
⇒ Dấu hiệu thì QKĐ : ago
9. to run
⇒ Try + to V : Để nói về nỗ lực làm điều gì đó khó khăn
10. love
⇒ Có trợ động từ (doesn't) thì động từ chính (love) để nguyên
11. to sell
⇒ Decide + to V-inf
12. playing
⇒ Enjoys + V-ing
13. listening
⇒ Like + V-ing
14. making
⇒ Avoid + V-ing
15. to get married
⇒ want Sb to do Sth
`1.` doesn't have ( chia thì hiện tại đơn → diễn tả một sự việc xảy ra trong một thời gian dài, có tính chất liên tục )
`2.` comes - stays ( sự thật hiển nhiên → thì hiện tại đơn )
`3.` don't drive - go ( sự thật hiển nhiên → thì hiện tại đơn )
`4.` are - talking ( now → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn )
`5.` does- live - lives
`6.` Are - am
`7.` add ( should+ Vo: nên )
`8.` did- buy ( Two days ago → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
`9.` to run ( try to+ V-inf: cố gắng )
`10.` love ( phía trước có trợ động từ doesn't nên động từ theo sau ở dạng nguyên mẫu )
`11.` to sell ( decide to do Sth: quyết định )
`12.` playing ( enjoy+ V-ing: thích )
`13.` listening ( like+ V-ing: thích )
`14.` making ( avoid+ V-ing: tránh )
`15.` to get married ( want Sb to do Sth )