1. John doesn't always speak the truth, I'm afraid. You can't 2. Your hair is long. You ought to get it cut. Your hair is long. It 3. Does this camera belong to you? Do 4. I will call the police if you don't leave me alone! Unless 5. Couldn't you find a better hotel? Is this ko cần gthich đâu ạ, em cảm ơn
2 câu trả lời
You can't believe John because he never speaks the truth.
- S + can/ can't + V (Bare): Ai đó có/ không thể làm gì ở hiện tại.
- Because + S + V: Bởi vì ...
- Giải thích nguyên nhân của hành động.
2.
Your hair is long. It ought to be cut.
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Ought): S + ought to + be + V (Pii) + (by O).
3.
Do you own this camera?
- Do/ Does + S + V (Bare)?
4.
Unless you leave me alone, I will call the police.
- Câu điều kiện loại
I
: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
- Unless = If not (Nếu không).
5.
Is this the best hotel that you could find?
- Could/ Couldn't + S + V (Bare)?: Ai đó có/ không thể làm gì ở trong quá khứ.
- "Bạn không thể tìm thấy một khách sạn tốt hơn sao?".
→
"Đây có phải là khách sạn tốt nhất mà bạn có thể tìm được không?".
$1.$ You can't believe John because he never speaks the truth.
- S + can/ can't + V (Bare): Ai đó có/ không thể làm gì ở hiện tại.
- Because + S + V: Bởi vì ...
- Giải thích nguyên nhân của hành động.
$2.$ Your hair is long. It ought to be cut.
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Ought): S + ought to + be + V (Pii) + (by O).
$3.$ Do you own this camera?
- Do/ Does + S + V (Bare)?
$4.$ Unless you leave me alone, I will call the police.
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
- Unless = If not (Nếu không).
$5.$ Is this the best hotel that you could find?
- Could/ Couldn't + S + V (Bare)?: Ai đó có/ không thể làm gì ở trong quá khứ.
- "Bạn không thể tìm thấy một khách sạn tốt hơn sao?".
$→$ "Đây có phải là khách sạn tốt nhất mà bạn có thể tìm được không?".