1. Jane was expected...............................(pass) the exam. 2. John really loves...............................(spend) all day at the beach. 3. Tom insisted on...............................(call) Tomy. 4. Are you waiting...............................(use) the phone? 5. expect.............................(meet) at the airport by my parents. 6. My teacher refused...............................(let) me leave early. 7. This letter is believed...............................(deliver) this afternoon. 8. I expected...............................(invite) to Nam’s birthday party, but I wasn’t. giúp em vs ạ, em cảm ơn
2 câu trả lời
1. to pass
Vì trong câu có expect nên Verb phải có to đằng trước(expect+toV)
2. spending
Vì trong câu có love mà sau love V+ing(love+Ving)
3. calling
Vì trong câu có insisted on cho nên V+ing(insisit on+Ving)
4. to use
Vì wait là động từ thứ nhất cho nên sau use phải có to vì use cũng là động từ(V+to V)
5. to be met
expect+ to V mà trong câu có by my parents là câu bị động mà trong câu bị động thì Verb sẽ thành VpII
6. to let
Refuse to do something(refuse+to V)
Cấu trúc refuse này được sử dụng để diễn tả việc bạn sẽ từ chối, cự tuyệt làm điều gì đó mà ai đó đã yêu cầu bạn làm.
7. to deliver
Trong câu có cấu trúc: S+tobe+believed,...+to V
8. to be invited
Vì trong câu có expect + To V, câu bị động nên Verb thành VpII
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHE^^
1. to pass (expect + to V)
2. spending (love + Ving)
3. calling (insist on + Ving)
4. to use (chỉ mục đích)
5. to be met (expect + to V, bị động)
6. to let (refuse + to V)
7. to deliver (S+be + believed/ said/... + to V)
8. to be invited (expect + To V, câu bị động → to be + VPII)