1) If we...........(send) an invitation, our friends...........(come) to our party. 2) He...........(not understand) you if you ( whisper). 3) They...........(not survive) in the desert if they...........(not/to take) extra water with them. 4) If you...........(press) CTRL + s, you...........(save) the file. 5) You...........(cross) the Channel if you...........( fly) from Paris to London. 6) Fred..........( answer) the phone if his wife ( have) a bath. 7) If Claire.......... wear) this dress at the party, our guests...........(not stay) any longer. 8) If I...........(touch) this snake, my girlfriend...........(not scream). 9) She...........( forget) to pick you up if you (not phone) her. 10) I..........( remember) you if you...........( give) me a photo.
2 câu trả lời
` - ` Ta có cấu trúc câu điều kiện loại ` 1 `
` a) ` : If + S + Vs/es , S + will + V nguyên mẫu
` b) ` : S + will + V nguyên mẫu , If + S + Vs/es
` -` Cấu trúc câu điều kiện loại ` 1 ` dùng để diễn tả về ` 1 ` hành động , sự việc có khả năng sẽ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
` 1 ` : send - will come
` 2 ` : won't understand - whisper
` 3 ` : won't survice - don't take
` 4 ` : press - will save
` 5 ` : will cross - fly
` 6 ` : will answer - has
` 7 ` : wears - won't stay
` 8 ` : touch - won't scream
` 9 ` : will forget - don't phone
` 10 ` : will remember - give
Đáp án:
$1$ `:` send `-` will come
$2$ `:` won't understand `-` whisper
$3$ `:` won't survice `-` don't take
$4$ `:` press `-` will save
$5$ `:` will cross `-` fly
$6$ `:` will answer `-` has
$7$ `:` wears `-` won't stay
$8$ `:` touch `-` won't scream
$9$ `:` will forget `-` don't phone
$10$ `:` will remember `-` give
Câu điều kiện loại `1:`
`-` S `+` V ( s / es ) `+` O ; S `+` will / can / may `+` V_inf `+` O.
`->` Dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó.