1. If I were you, I __________ for a new car to buy. A. would look B. will look C. look D. looking 2. If Trang __________ ill, she would go out with us. A. isn’t B. aren’t C. wasn’t D. not been 3. If there __________ fewer cars on the road, there would be less accident. A. is B. were C. are D. be 4. If people really cared about environment, they __________ waste into rivers. A. didn’t dump B. don’t dump C. shan’t dump D. wouldn’t dump 5. You __________ so tired if you went to bed earlier. A. won’t be B. shan’t be C. couldn’t be D. wouldn’t be 6. If you really __________ me, you would buy me a diamond ring. A. loved B. love C. loves D. loving 7. If I knew where she lived, I __________ and see her. A. will go B. would go C. should go D. went 8. If I __________ taller, I would buy this dress. A. am B. are C. were D. being 9. Filters do not remove all __________ from water. A. contaminate B. contaminants C. contaminating D. contamination 10. __________ is found under the ground in soil, rocks, etc. A. sea water B. salt water C. groundwater D. hot water 11. If I won a lottery, I __________ a lot on charity. A. spend B. spent C. will spend D. would spend 12. If the supermarket is open, I __________ some food there. A. will buy B. would buy C. bought D. has bought 13. I will talk to her if you __________ to do it. A. won’t want B. didn’t want C. don’t want D. doesn’t want 14. If I __________ more money, I would buy a better car. A. have B. had C. will have D. would have 15. The farmer had put down some rat __________. A. poisoning B. poisoner C. poisoned D. poison

1 câu trả lời

$*$ Đáp án `+` Giải thích các bước:

`1`. A. would look

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tìm mua một chiếc xe hơi mới.

`2`. C. wasn’t

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu Trang không bị ốm, cô ấy sẽ đi chơi với chúng tôi.

`3`. B. were

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu có ít phương tiện hơn trên đường xá, sẽ có ít tai nạn hơn. 

`4`. D. wouldn’t dump

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu mọi người thực sự quan tâm đến vấn đề về môi trường, họ sẽ không thải ra sông.

`5`. D. wouldn’t be

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Bạn đỡ mệt nếu bạn đi ngủ sớm hơn.

`6`. A. loved

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu bạn thực sự yêu tôi, bạn sẽ mua cho tôi một chiếc nhẫn kim cương.

`7`. B. would go

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu tôi biết nơi cô ấy sống, tôi sẽ đi tìm gặp cô ấy.

`8`. C. were

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu như tôi cao hơn, tôi sẽ mua bộ đầm này.

`9`. B. contaminants

`⇒` All + N (đếm được, số nhiều)

`⇒` Tạm dịch: Bộ lọc không loại bỏ tất cả các chât gây ô nhiễm khỏi nguồn nước.

`10`. C. groundwater

`⇒` Tạm dịch: Mạch nước ngầm được tìm thấy dưới lòng đất lẫn trong đất, đá, v.v.

`11`. D. would spend

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ tiết kiệm để làm từ thiện.

`12`. A. will buy

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 1.

`13`. C. don’t want

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 1.

`⇒` Tạm dịch: Tôi sẽ nói chuyện trực tiếp với cô ấy nếu bạn không muốn làm điều đó.

`14`. B. had

`⇒` Cấu trúc câu điều kiện loại 2.

`⇒` Tạm dịch: Nếu tôi có nhiều tiền hơn, tôi sẽ mua một chiếc xe hơi tốt hơn.

`15`. D. poison

`⇒` Cụm danh từ: Rat poison: thuốc diệt chuột

`⇒` Tạm dịch: Người nông dân đã bỏ một ít thuốc chuột.

$*$ Cấu trúc:

`*` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + Clause (hiện tại đơn),  Clause (tương lai đơn)

`*` Câu điều kiện loại 2: If + Clause (quá khứ đơn),  S + would + $V_{inf}$ 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm