1. I (not play) ................................... computer games when I was a child, but now I (play) ................................... a lot of games in the evening. 2. Mike (not smoke) ................................... before going to the army. 3. There (be) ................................... three parks in our village, but now there (be) ................................... only one. 4. Murat (like) .................................. cheeseburgers, but now he (eat) .................................. healthy food. 5. She (not cook) ................................... before she got married, but now she (cook) ................................... everything. 6. Alex (not have) ............................. a mobile phone, but now he (send) .............................. text messages easily. 7. When I was single, I (have) ................................... big parties in my house, but now I (watch) ................................... TV in the evenings. 8. When I was in Vietnam, I (watch) ................................... football matches at the stadium. Now I (watch) ................................... on TV every weekend. 9. A: you (drink) ........................... a glass of milk every morning when you were a child? B: Yes, I did, but now I (drink) ................................... a cup of coffee every morning. 10. My sister (love) ............................... classical music, but she (hate) .............................. it when she was younger.

1 câu trả lời

1. I (not play) didn't use to play computer games when I was a child, but now I (play) play a lot of games in the evening.

 Cấu trúc : S + didn't + use to + V-inf
Tạm dịch: Khi còn nhỏ tôi không thích chơi điện tử, nhưng bây giờ tôi chơi rất nhiều trò chơi vào buổi tối.
2. Mike (not smoke) didn't use to smoke before going to the army.

 Cấu trúc : S + didn't + use to + V-inf
Tạm dịch: Mike không hút thuốc trước khi đi lính.
3. There (be) used to be three parks in our village, but now there (be) is only one.

 used to V-inf : chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Tạm dịch: Đã từng có ba công viên trong làng của chúng tôi, nhưng bây giờ chỉ có một.
4. Murat (like) used to like cheeseburgers, but now he (eat) eats healthy food.

 used to V-inf : chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Tạm dịch: Murat từng thích ăn bánh mì kẹp thịt phô mai, nhưng giờ anh ấy ăn thức ăn lành mạnh.
5. She (not cook) didn't use to cook before she got married, but now she (cook) cooks everything.

 Cấu trúc : S + didn't + use to + V-inf
Tạm dịch: Trước khi kết hôn cô ấy không nấu ăn, nhưng bây giờ cô ấy nấu tất cả mọi thứ.
6. Alex (not have) didn't use to have a mobile phone, but now he (send) sends text messages easily.
→ Cấu trúc : S + didn't + use to + V-inf
Tạm dịch: Alex không sử dụng điện thoại di động, nhưng bây giờ anh ấy gửi tin nhắn văn bản dễ dàng.
7. When I was single, I (have) used to have big parties in my house, but now I (watch) watch TV in the evenings.

 used to V-inf : chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Tạm dịch: Khi tôi còn độc thân, tôi thường tổ chức những bữa tiệc lớn trong nhà, nhưng bây giờ tôi xem TV vào buổi tối.
8. When I was in Vietnam, I (watch) used to watch football matches at the stadium. Now I (watch) watch on TV every weekend.

 used to V-inf : chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

+ Chủ ngữ là ''I'' nên động từ giữ nguyên

Tạm dịch: Khi còn ở Việt Nam, tôi thường xem các trận bóng ở sân vận động. Bây giờ tôi xem trên TV vào mỗi cuối tuần.
9.A: you (drink) Did you use to drink a glass of milk every morning when you were a child?
   B: Yes, I did, but now I (drink) drink a cup of coffee every morning.

 Cấu trúc : Did + S + use to + V-inf

+ Chủ ngữ là ''I'' nên động từ giữ nguyên
Tạm dịch:
A: bạn Có phải bạn đã từng uống một ly sữa vào mỗi buổi sáng khi bạn còn là một đứa trẻ?
B: Vâng, tôi đã làm, nhưng bây giờ tôi uống một tách cà phê mỗi sáng.
10. My sister (love) loves classical music, but she (hate) used to hate it when she was younger.

 used to V-inf : chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa

+ My sister là chủ ngữ số ít nên động từ love chia

Tạm dịch: Em gái tôi thích nhạc cổ điển, nhưng cô ấy đã từng ghét nó khi còn nhỏ.
Tui gửi ạ :3
#TN__My




Câu hỏi trong lớp Xem thêm