1. I hear you passed the exams. Congratulation! John said to us. John congratulated us on passing the exams. “ Congratulate! You’ve won” He said to me. ……………………………………… “Very good, Tom. You’ve got the job” I said to him. ………………………………………… “ Congratulations! You are now the champion” She said to him. ………………………………………… “You’ve won the scholarship. Congratulations!” The teacher said to me. …………………………………………
2 câu trả lời
1, He congratulated me on wining.
`-` Tạm dịch: Anh ấy chúc mừng tôi chiến thắng.
2, I congratulated him on getting the job.
`-` Tạm dịch: Tôi chúc mừng anh ấy nhận được công việc.
3, She congratulated him on being then the champion. (now `→` then)
`-` Tạm dịch: Cô ấy chúc mừng anh ấy trở thành nhà vô địch.
4, The teacher congratulated me on winning the scholarship.
`-` Tạm dịch: Cô giáo chúc mừng tôi đạt được học bổng.
`⇒` Sử dụng cấu trúc:
S + congratulated + O + on + Ving + (O): ... chúc mừng ai vì điều gì
`1` He congratulated me on wining
`2` I congratulated him on getting the job
`3` She congratulated him on being then the champion
`4` The teacher congratulated me on winning the scholarship
Giải thích
`->` Cấu trúc : congratulate sb on doing sth : chúc mừng ai vì điều gì/hành động gì