1. I..........(get) up at 7.00 o’clock. The sun .........(shine), so I ...............(go) for a walk. 2. Nancy ........................................(not/ go) to work yesterday. She was ill. 3. Mai..............................( watch) television when I ..........................(phone) her. 4. I (see)....................Barbara at the party. She ...........................(wear) a red dress. 6. The postman.......................(come) when I .....................................(have) breakfast. 8. The boy.......................(break) a window when they ..........................(play) football. 9. I ................................(have) a bath when the phone..............................(ring). 10. What ..................................(you/ do) on Saturday evening? – I went dancing. 11. Tom.......................(take) a photograph of me while I ......................(not/ look). 12. What .....................................(you/ do) at this time yesterday? 13. Last night I.............(read) in bed when suddenly I ...............(heard) a scream. 14. Carol.............................(wait) for me when I ................................(arrive). 15. ...............................................(you/ watch) television when I phoned you? 16. I...........................(not/ drive) very fast when the accident................ (happen). 17. I ....................................(not/ go) out because it..................................(rain). 18. What ............................ (you/ do) when I (call)............................ you? 19. While Maria was cleaning the department, her husband ................. (sleep). 20. When Mark arrived, I.......(have) dinner, but I stopped in order to talk to him. 21. When the teacher.....................(enter) the room, the students were talking. Mng giúp em vs ạ

1 câu trả lời

1. Get- shines- go (hành động diễn tả thói quen, 1 chân kí, sự thật→ HTĐ)

2. Didn't go (yesterday→ QKĐ)

3. Was watching - phoned (1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

4. Saw- wore (hành động diễn ra trong quá khứ→QKĐ)

6. Came- was having (1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

8. Broke- were playing (1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

9. Was having- rang (1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

10. Were you doing (diễn tả 1 hành động đang xay r ra tại 1 thời điểm trong quá khứ→QKTD)

11. Was taking- was not looking (diễn tả 2 hành động đang diễn ra song song trong quá khứ→QKTD)

12. Were you doing ( duễn tả 1 hành đọng đang diễn ra tại 1 thời điểm trong quá khứ→QKTD)

13. Was reading- heard ( 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

14. Was waiting- arrived (1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

15. Were you watching ( 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

16. Wasn't driving- happened

( 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

17. Didn't go- rained (1 hành động diễn ra trong quá khứ→ QKD)

18. Were you doing- called

( 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

19. Was sleeping (diễn tả 2 hành động đang diễn ra song song trong quá khứ→QKTD)

20. Was having ( 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

22. Entered ( 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành dộng khác xen vào→ QKTD)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm