1. I __ ___ (eat) a sandwich while my parents ___ ___ (drink) coffee. 2. I __ ___ (watch) a DVD when my cat _ __ (jump) on me.
2 câu trả lời
1. was eating/ were drinking
Dịch : Tôi đang ăn một chiếc bánh sandwich trong khi bố mẹ tôi đang uống cà phê.
Cấu trúc : While + past/ present continous, past/ present countinous: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.
2. watched /was jumping
Dịch : Tôi đã xem một đĩa DVD khi con mèo của tôi đang nhảy lên người tôi.
Cấu trúc :When + past continous, simple: past Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
1. I was eating a sandwich while my parents were drinking coffee
2. I was watching a DVD when my cat jumped on me
Cấu trúc while
S+was/were+V-ing+O+while+S+was/were+V-ing+O
Cấu trúc when
S+was/were+V-ing+O+when+S+Ved/VPII+O
Tạm dịch nghĩa
1. Tôi đang ăn sandwich trong khi bố mẹ uống cà phê
2. Tôi đang xem DVD thì con mèo của tôi nhảy lên người tôi
Cho mk xin hay nhất please
Thank you