1, Hung plays soccer everyday(chuyển câu bị động) 2,They sing ăn English song in the Music room(chuyển câu bị động) 3,Nam read some books yesterday(chuyển câu bị động) 4,Trang and Huong visited their grandparents last week(chuyển câu bị động)
2 câu trả lời
1. Soccer is played by Hung everyday.
( Câu bị động ở thì hiện tại đơn : S + tobe + V(PII) + place + (by + O) + time )
2. An English song is sung in the Music room.
( Câu bị động ở thì hiện tại đơn : S + tobe + V(PII) + place + (by + O) + time )
3. Some books were read by Nam yesterday.
( Câu bị động ở thì quá khứ đơn : S + was/were + V(PII) + place + (by + O) + time )
4. Their grandparents were visited by Trang and Huong last week.
( Câu bị động ở thì quá khứ đơn : S + was/were + V(PII) + place + (by + O) + time )
`1,` Hung plays soccer everyday.
`->` Soccer is played by Hung everyday.
`-` Công thức bị động ở thì hiện tại đơn:
$#S + am/is/are + V3 + (by + O)$
`-` "by + O" đứng trước trạng từ chỉ thời gian.
`2,` They sing an English song in the Music room.
`->` An English song is sung in the Music room (by they)
`-` Động từ bất quy tắc: sing - sang - sung: hát
`-` "by + O" đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn
`3,` Nam read some books yesterday.
`->` Some books were read by Nam yesterday.
`-` Công thức bị động ở thì quá khứ đơn:
$#S + were/was + V3 + (by + O)$
`-` "Some books" là ngôi số nhiều nên dùng "were"
`-` Động từ bất quy tắc: read - read - read: đọc
`4,` Trang and Huong visited their grandparents last week.
`->` Trang and Huong's grandparents were visited (by them) last week.