1. he....(open) the door,....(enter) the room, and ....(break) something 2. The earthquake...(happen) while we...(sleep) 3. He ...(write) the textbook, when we...(have) a headache 4.If you visit me tomorrow, I ...(give) ou a small present 5.No sooner(have)... I(watch)... TV than the phone rang 6.They ...(look) at the pictures when I ...(break) the glass 7. We ....(study) when she...(call) her children 8. He told me he (not/eat)..... such kind of food before Gia thích giúp mình với

1 câu trả lời

1. opened/ entered/ broke

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

2. happened/ were sleeping

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

~When + Past Simple

`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`

*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.

~While + Past Continuous

3. was writing/ had

`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`

*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.

~While + Past Continuous

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

~When + Past Simple

4. will give

`\text{Câu điều kiện loại 1(First Conditional)}`

Mệnh đề If: S + V(inf/s/es) + O

Mệnh đề If: S + will/won't + Vinf + O

5. had/ watched

`\text{No sooner..than}`

No sooner + had + S + VPII + than + S + Ved/VPI + O.

6. were looking at/ broke

`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`

*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.

~While + Past Continuous

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

~When + Past Simple

7. were studying/ called

`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`

*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.

~While + Past Continuous

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

~When + Past Simple

8. hasn't eaten

`\text{Hiện tại hoàn thành(Present Perfect)}`

*nhận biết: before

*Cấu trúc thể phủ định: S + haven't/hasn't + VPII + O.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm