1. He often (go)................. toschool on foot. 2. It (rain) .................very hard now. 3. The sun (warm).................... the air and (give) .....................us light. 4. Look! A man (run).................................... after the train. 5. She (go)........................... to school everyday. 6. Bad students never (work)........................... hard. Nhanh trong 5 phút

2 câu trả lời

1. goes

⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : often

⇒ Thì HTĐ : S + Ves/s

2. is raining

⇒ Dấu hiệu thì HTTD : now

⇒ Thì HTTD : S + am/ is/ are + V-ing

3. warms / gives

⇒ Thì HTĐ nói về sự thật, chân lý hiển nhiên

⇒ Thì HTĐ : S + Ves/s

4. is running

⇒ Dấu hiệu thì HTTD : Look

⇒ Thì HTTD : S + am/ is/ are + V-ing

5. goes

⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : everyday

⇒ Thì HTĐ : S + Ves/s

6. work

⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : never

⇒ Thì HTĐ : S + Ves/s

Bad students là số nhiều nên + V -bare

1 goes

thì HTĐ : s + vs/es

dấu hiệu nhận bt : often

2 is rainning

thì HTTD : s + be + V-ing

dấu hiệu nhận bt : now

3 warms - gives

thì HTĐ : s + vs/es

diễn tả 1 sự thật

4 is running

thì HTTD : s + be + V-ing

dấu hiệu nhận bt : look

5 goes 

thì HTĐ : s + vs/es

dấu hiệu nhận bt : everyday

6 work

thì HTĐ : s + vs/es

dấu hiệu nhận bt : never

Câu hỏi trong lớp Xem thêm