1. He (A)said he would travel (B)to work (C)by bus (D)the week before. 2. (A)It’s not worth (B)to complain (C)about the (D)useless phone. 3. (A)If I can’t get my parents’ (B)permission, I (C)couldn’t (D)go out. 4. (A)That dog is (B)feeding by (C)my younger brother (D)now. 5. (A)They have just (B)planned (C)change their (D)jobs. Tìm lỗi và sửa lỗi giúp mình với đang cần gấp!
1 câu trả lời
`1`. B `->` had traveled
`@` Do "the week before" khi đổi sang câu trực tiếp là "yesterday" nên câu trực tiếp sẽ là quá khứ đơn và khi chuyển sang gián tiếp phải là quá khứ hoàn thành
`2` . B `->` complaining
`@` It + be + (not) + worth + Ving : Đáng/Không đáng để làm gì
`3` . C `->` can't
`@` Do vế "if" đang ở dạng câu điều kiện loại `1` (Vế if ở hiện tại đơn) nên vế sau if (main clause) phải là tương lai đơn hoặc can + may + Vinf
`4` . B `->` being fed
`@` Con chó không thể tự cho nó ăn được với lại có "by my younger brother" đằng sau nên chắc chắn nó là bị động . Bị động hiện tại tiếp diễn (DHNB : now) : is/am/are + being + Pii
`5` . C `->` to change
`@` plan to Vinf : dự định làm gì
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm