1. Discussions on the issue of expansion of the company have been in _______ since the outbreak of the disease in the area. A. hitch B. limbo C. feud D. core 2. Viewers were _______ at the incredible sight of the lunar landscape, unable to take their eyes off the screen until the very end of the broadcast. A. switched B. devised C. transfixed D. stifled 3. Having lost her mother at an early age, Mary felt she had become a mere _______, having to do absolutely everything for her five brothers and sisters. A. taskmaster B. workmate C. slavedriver D. workhorse 4. Keith’s _______ income looks impressive, but once tax and social security contributions are deducted, it’s not so much. A. full B. grand C. net D. gross 5. We have developed rapid order processing to _______ deliveries to customers. A. expedite B. fasten C. heighten D. quicken 6. The operation was a success, but the patient died of _______. A. complications B. symptoms C. after-effects D. ramifications 7. Increasing terrorism in the region puts a new _______ on the situation. A. complexion B. disposition C. outlet D. tantrum 8. If you need help, please don’t hesitate to call me. I can be there _______. A. in a fix B. in a flash C. in a daze D. in the bag 9. He felt his heart _______ as his bride-to-be began her walk down the aisle. A. fasten B. quicken C. expedite D. heighten 10. My car broke down and I had to _______ a huge sum of money to have it towed and serviced. A. splash out B. fork out C. put aside D. pay off Mọi người ggiair thích cho em nữa ạ
2 câu trả lời
1. B
2. C
3. D
4. D
5. A
6. A
7.A
8. B
9. B
10. B
Mk ko giải thích đc.
Chúc bn học tốt!!!
Nocopy#
1, B. limbo
Giải thích : in limbo: trong trình trạng lấp lửng; không biết làm gì tiếp theo
=> Các cuộc thảo luận về vấn đề mở rộng quy mô của công ty diễn ra trong tình trạng lấp lửng kể từ khi dịch bệnh bùng phát trong khu vực.
2, C. transfixed
Giải thích : transfix: nhìn chằm chằm; sững sờ; không thể rời bước (vì quá thích thú, ngạc nhiên hoặc sợ hãi; ..)
=> Người xem đã sững sờ trước cảnh tượng đáng kinh ngạc của phong cảnh mặt trăng, không thể rời mắt khỏi màn hình cho đến cuối chương trình phát sóng.
3, D. workhorse
Giải thích : workhorse: người làm rất nhiều việc (những việc bắt buộc nhưng họ không thích thú về điều đó)
=> Mất mẹ từ khi còn nhỏ, Mary cảm thấy mình trở thành một người làm, phải làm tất cả mọi thứ cho 5 anh chị em của mình.
4, D. gross
Giải thích : gross income: thu nhập trước thuế
=> Tổng thu nhập của Keith trông có vẻ ấn tượng, nhưng sau khi các khoản đóng góp thuế và an sinh xã hội bị khấu trừ, thì con số đó sẽ không nhiều.
5, A. expedite
Giải thích : expedite delivery/order: đẩy nhanh tiến độ giao hàng, đặt hàng
=> Chúng tôi đã phát triển quy trình xử lý đơn hàng nhanh chóng để đẩy nhanh việc giao hàng cho khách hàng.
6, A. complications
Giải thích : complication: biến chứng
=> Ca mổ thành công nhưng bệnh nhân chết vì biến chứng
7, A. complexion
Giải thích : put a new/different complexion on something: làm thay đổi tình hình
=> Chủ nghĩa khủng bố gia tăng trong khu vực đặt ra một tình hình phức tạp mới.
8, B. in a flash
Giải thích : in a flash: ngay lập tức
=> Nếu bạn cần trợ giúp, vui lòng gọi cho tôi. Tôi có thể ở đó ngay lập tức
9, B. quicken
Giải thích : heart quicken: tim đập nhanh
=> Anh cảm thấy tim mình đập nhanh khi cô dâu sắp cưới của anh bắt đầu bước xuống lối đi.
10, B. fork out
Giải thích : fork out: miễn cưỡng chi ra 1 khoản tiền
=> Xe của tôi bị hỏng và tôi phải miễn cưỡng bỏ ra một số tiền lớn để kéo và bảo dưỡng nó.