1) Cú pháp, ý nghĩa câu lệnh IF-THEN 2) Cú pháp ,ý nghĩa câu lệnh FOR-TO-DO dạng tiến, lùi 3) Khai báo trực tiếp, gián tiếp mảng một chiều 4) Viết chương trình nhập mảng, tính tổng các số chẵn ,lẻ ,âm dương chia hết cho một số, tìm Max ,min

2 câu trả lời

Câu 1:

If <Điều kiện> Then <Công việc>;

Trong đó <Điều kiện> là biểu thức hoặc biến có kiểu dữ liệu là Boolean. Khi <Điều kiện> nhận giá trị là True thì <Công việc> sẽ được thực hiện. Khi <Điều kiện> nhận giá trị là False thì không làm gì cả

Ví dụ:

Program ifThen;
Var a : integer;
Begin
a := 5;
If a < 10 Then { Nếu a bé hơn 10 thì thông báo: }
Writeln('a be hon 10 ' );
Writeln('gia tri cua a la: ', a);
End.

Câu 2:

- Cú pháp
for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

- Ý nghĩa: Khi thực hiện, biến đếm sẽ nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì dừng lại. 

Câu 3 :

-Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử mang một chỉ số. Để mô tả mảng một chiều cần xác định kiểu của các phần tử và cách đánh chỉ số các phần tử.

– Với mảng một chiều ta quan tâm đến:

+ Tên kiểu mảng một chiều.

+ Số lượng phần tử trong mảng.

+ Kiểu dữ liệu của phần tử.

+ Cách khai báo biến mảng.

+ Cách tham chiếu đến phần tử.

Câu 4: 

void nhap (int a[], int &n){  //sử dụng vòng lặp do..while để yêu cầu người dùng nhập vào số phần tử của mảng    do    {        printf("\nNhập vào số phần tử của mảng: ");        scanf("%d", &n);        if(n <= 0 || n > MAX)        {            printf("\nSố phần tử không hợp lệ, vui lòng nhập lại !");        }    }while(n <= 0 || n > MAX);    //sử dụng vòng lặp for để nhập giá trị cho từng phần tử của mảng    for(int i = 0; i < n; i++)    {        printf("\nNhập a[%d]: ", i);        scanf("%d", &a[i]);    }}

`1)`

If then 
 Thiếu
  If <điều kiện > then < câu lệnh > ;
`-` Điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, điều kiện sai thì bỏ qua câu lệnh 

`2)`
For 
   Lặp tiến
  For < biến đếm > := < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh > ;
`-` Biến đếm nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tăng 1 đơn vị cho đến khi giá trị đầu bằng giá trị cuối thì kết thúc vòng lặp .
   Lặp lùi
  For < biến đếm > := <  giá trị cuối > dowto < giá trị đầu> do < câu lệnh > ;
`-` Biến đếm nhận giá trị cuối, sau mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ giảm 1 đơn vị cho đến khi giá trị cuói bằng giá trị đầu thì kết thúc vòng lặp .
`3)`

Trực tiếp :

Var  <Tên biến> : Array [<Chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <Kiểu phần tử>;

Gián tiếp :

Type  <Tên kiểu> = Array [<Chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] Of <Kiểu phần tử>;

Var  <Tên biến> : <Tên kiểu>;

`4)`

  uses crt ;
   var a : array [1..100] of longint ;
     n, i, max , min, sc, sl, sa, sd , c_het, s_c_het: longint ;
 begin
  clrscr ;
 write('n , so chia het: ') ;
  readln(n,c_het) ;
  writeln('nhap mang: ') ;
    for i :=1 to n do
        begin
            readln(a[i]) ;
            if a[i] mod 2=0 then 
                sc := sc + a[i] ;
            if a[i] mod 2=1 then 
                sl := sl + a[i] ;
            if a[i] > 0 then 
                sd := sd + a[i] ;
            if a[i] < 0 then 
                sa := sa + a[i] ;
            if a[i] mod c_het =0  then
                s_c_het := s_c_het + a[i] ;
        end ;
            max := a[1] ; 
            min := a[1] ;
    for i :=1 to n do
        begin
            if max < a[i] then max := a[i] ;
            if min > a[i] then min := a[i] ;
        end ;
    writeln('s chan: ',sc) ;
    writeln('s le: ',sl) ;
    writeln('s duong: ');
    writeln('s am: ',sa) ;
    writeln('s chia het cho',c_het:2,' :',s_c_het);
    writeln('max',max:2) ;
    writeln('min: ',min) ;
        readln
   end .

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

giup e voi I/ Supply the correct form of the verbs in brackets 1. You (think) ……………………… collecting stamps costs much money? 2. Every year, my mother (give) ……………………… me a nice doll on my birthday. 3. Jenny says she loves collecting pens but she (not/continue) ……………………… this hobby from next year. 4. If you wash your hands more, you (have)……………………. less chance of catching flu. 5. Getting plenty of rest is very good. It (help)…………………. you to avoid depression. 6. Mr. John (be) ……………………… principal of our school since last year. 7. I (see) ……………………… a car accident on this corner yesterday. 8. We like (come)……………………to school by bus, but we hate (stand)………………………. and (wait) …………………… in the rain. 9. ……………………… (you/ ever/ meet) anyone famous? 10. My mother (come) ……………………… to stay with us next weekend. 11. When he lived in Manchester, he (work) ……………………… in a bank. 12. We (be) ……………………… students for four years. 13. We are planting trees around our school now. Our school (be) ……………………… surrounded by a lot of green trees. 14. What ……………………… your father usually ……………………… (do) in the evenings? 15. My sister likes (cook) ……………………… very much. She can cook many good foods. 16. My father says when he's retired, he (go) …………………… back to his village to do the gardening. 17. They want (buy) ……………………… some meat for dinner. 18. Linh is my best friend. We (know) ……………………… each other for 5 years. 19. I enjoy (fish) ……………………… because it is relaxing. 20. How about (go) ……………………… to the movie theatre?

3 lượt xem
1 đáp án
18 giờ trước