1.  Cho 200 ml dung dịch NaOH tác dụng hoàn toàn với 16 gam CuSO 4 , sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng kết tủa B tạo thành sau phản ứng. 2.  Cho 150ml dung dịch KOH 2M phản ứng với 100 ml dung dịch FeCl 2 a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng kết tủa thu được.

2 câu trả lời

$1/\\n_{CuSO_4}=16:160=0,1(mol)\\ a,\ CuSO_4+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow +Na_2SO_4\\ b,\ n_{Cu(OH)_2}=n_{CuSO_4}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{Cu(OH)_2}=0,1.98=9,8(g)\\ 2/\\ a,\ FeCl_2+2KOH\to Fe(OH)_2\downarrow +2KCl\\ b,\ n_{Fe(OH)_2}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe(OH)_2}=0,1.90=9(g)$

Em tham khảo nha:

\(\begin{array}{l}
1)\\
a)\\
CuS{O_4} + 2NaOH \to Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\\
b)\\
{n_{CuS{O_4}}} = \dfrac{{16}}{{160}} = 0,1\,mol\\
{n_{Cu{{(OH)}_2}}} = {n_{CuS{O_4}}} = 0,1\,mol\\
{m_{Cu{{(OH)}_2}}} = 0,1 \times 98 = 9,8g\\
2)\\
a)\\
FeC{l_2} + 2KOH \to Fe{(OH)_2} + 2KCl\\
b)\\
{n_{KOH}} = 0,15 \times 2 = 0,3\,mol\\
{n_{Fe{{(OH)}_2}}} = \dfrac{{0,3}}{2} = 0,15\,mol\\
{m_{Fe{{(OH)}_2}}} = 0,15 \times 90 = 13,5g
\end{array}\)

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm