1, A large, heavy vehicle with wheels. It is used for carrying goods. __________ 2, A vehicle with two wheels that you ride by pushing its pedals with your feet __________ 3, A vehicle that has two wheels and an engine. __________ 4, A large machine that runs along a railway line. It can carry many people. __________ 5, A very large boat used for carrying people or goods across the sea. __________ 6, A aircraft with large metal blades on top that spin and lift it into the air. __________ 7, A vehicle that flies in the sky and has wings and one or more engine. __________ 8, A large vehicle with lots of seats. It carries passengers from one place to __________ another. 9, A small vehicle that travels on water, moved by oars, sails or a motor. __________ 10, A railway system that runs under the ground below a big city. __________
1 câu trả lời
1, A large, heavy vehicle with wheels. It is used for carrying goods. :truck
2, A vehicle with two wheels that you ride by pushing its pedals with your feet :bike
3, A vehicle that has two wheels and an engine. :motorbike
4, A large machine that runs along a railway line. It can carry many people. :train
5, A very large boat used for carrying people or goods across the sea. :ship
6, A aircraft with large metal blades on top that spin and lift it into the air. :helicopter
7, A vehicle that flies in the sky and has wings and one or more engine. :plane
8, A large vehicle with lots of seats. It carries passengers from one place to another. :Bus
9, A small vehicle that travels on water, moved by oars, sails or a motor. :boat
10, A railway system that runs under the ground below a big city. :subway
GIẢI THÍCH :
1, Một loại xe lớn, nặng, có bánh xe. Nó được sử dụng để chở hàng hóa. ____xe tải______
2, Một chiếc xe có hai bánh mà bạn đi bằng cách đẩy bàn đạp của nó bằng chân của bạn ___xe đạp_______
3, Một loại xe có hai bánh và một động cơ. _____xe máy_____
4, Một cỗ máy lớn chạy dọc theo tuyến đường sắt. Nó có thể chở nhiều người. ____xe lửa______
5, Một chiếc thuyền rất lớn dùng để chở người hoặc hàng hóa vượt biển. ____vận chuyển______
6, Một chiếc máy bay có các cánh kim loại lớn ở phía trên quay và nâng nó lên không trung. ____trực thăng______
7, Một phương tiện bay trên bầu trời, có cánh và một hoặc nhiều động cơ. ____chiếc máy bay______
8, Một loại xe lớn, có nhiều chỗ ngồi. Nó chở hành khách từ một nơi đến ____xe buýt_____
nữa.
9, Là phương tiện nhỏ đi trên mặt nước, di chuyển bằng mái chèo, cánh buồm hoặc động cơ. ____con thuyền______
10, Một hệ thống đường sắt chạy dưới lòng đất bên dưới một thành phố lớn. __xe điện ngầm________