Xét phản ứng sau:
\(2Cl{O_2} + 2NaOH \to NaCl{O_3} + NaCl{O_2} + {H_2}O\)
Tốc độ phản ứng được viết như sau: \(v = k.C_{Cl{O_2}}^a.C_{NaOH}^b\)
Thực hiện phản ứng với những nồng độ chất đầu khác nhau và đo tốc độ phản ứng tương ứng thu được kết quả trong bảng sau:
STT | Nồng độ ClO2 (M) | Nồng độ NaOH (M) | Tốc độ phản ứng (mol/l.s) |
1 | 0,01 | 0,01 | 2.10-4 |
2 | 0,02 | 0,01 | 8.10-4 |
3 | 0,01 | 0,02 | 4.10-4 |
Tổng a + b bằng
Trả lời bởi giáo viên
Với \({C_{Cl{O_2}}} = {C_{NaOH}} = 0,01M\) => \({v_1} = k.0,{01^a}.0,{01^b} = {2.10^{ - 4}}\) (1)
Với \({C_{Cl{O_2}}} = 0,02M;{C_{NaOH}} = 0,01M\) => \({v_2} = k.0,{02^a}.0,{01^b} = {8.10^{ - 4}}\) (2)
Với \({C_{Cl{O_2}}} = 0,01M;{C_{NaOH}} = 0,02M\) => \({v_3} = k.0,{01^a}.0,{02^b} = {4.10^{ - 4}}\) (3)
Từ (1) và (2) => \(\dfrac{{{v_2}}}{{{v_1}}} = \dfrac{{0,{{02}^a}}}{{0,{{01}^a}}} = \dfrac{{{{8.10}^{ - 4}}}}{{{{2.10}^{ - 4}}}} = 4 \Rightarrow a = {\log _2}4 = 2\)
Từ (1) và (3) => \(\dfrac{{{v_3}}}{{{v_1}}} = \dfrac{{0,{{02}^b}}}{{0,{{01}^b}}} = \dfrac{{{{4.10}^{ - 4}}}}{{{{2.10}^{ - 4}}}} = 2 \Rightarrow b = {\log _2}2 = 1\)
=> Tổng a+b = 2+1 = 3
Hướng dẫn giải:
Thay từng giá trị về nồng độ chất, tốc độ phản ứng vào biểu thức \(v = k.C_{Cl{O_2}}^a.C_{NaOH}^b\) được 3 phương trình
Từ 3 phương trình suy ra giá trị của a và b