Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: c
Từ được envisaged trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ______.
A. chuẩn bị
B. khuyến khích
C. tưởng tượng
D. có kinh nghiệm
=> envisaged = imagined
Thông tin: But now it seems that ever more intelligent machines are straying into areas where we never envisaged they would go.
Tạm dịch: Nhưng giờ đây, có vẻ như ngày càng có nhiều máy móc thông minh hơn đang đi lạc vào những khu vực mà chúng ta chưa bao giờ hình dung rằng chúng sẽ đến.
Hướng dẫn giải:
Từ vựng (envisaged (v) hình dung)