Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: c
look after (phr.v): chăm sóc
take after (phr.v): giống
take care (phr.v): chăm sóc
take place (phr.v): diễn ra
Cụm động từ: take care of (chăm sóc)
look after (không có of)
=>freeing two or three more people from taking care of the patient,
Tạm dịch: giải thoát hai hay ba người khác khỏi chăm sóc bệnh nhân,
Hướng dẫn giải:
ooking after (v): chăm sóc
taking after (v): giống
taking care of(v): chăm sóc
taking place (v): diễn ra