Câu hỏi:
2 năm trước

Choose the best answer to complete each sentence

She had been fiercely               towards him as a teenager.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng:

protective

protect (v): bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ

protective (adj): bảo vệ, che chở

be protective towards O: bảo vệ che chở ai

=> She had been fiercely protective towards him as a teenager.

Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.

 

Hướng dẫn giải:

Từ loại - Từ vựng

 

Câu hỏi khác