Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng:
D. dedicated
tobe dedicated to: tận tâm
dedication (n): sự cống hiến
dedicating (v): cống hiến
dedicate (v): cống hiến, dâng hiến
dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
=>She is completely dedicated to her work.
Tạm dịch: Cô ấy hoàn toàn dành riêng cho công việc của mình.
Hướng dẫn giải:
chỗ trống cần điền đứng sau to be nên cần 1 tính từ.