Choose the best answer:
Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice _______ behaviors.
Trả lời bởi giáo viên
respectful
respect - respecting - respected (v): kính trọng
respecting (giới từ): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)
respectful (adj): lễ phép, kính cẩn, biết tôn trọng
respective (adj): tương ứng
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử)
=> Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice respectful behaviors.
Tạm dịch: Gõ cửa nếu thấy cửa đóng trước khi bước vào có thể là một cách hay để trẻ thực hành các hành vi tôn trọng, lễ phép.
Hướng dẫn giải:
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử)
- Tra cứu nghĩa của từ vựng