KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I |
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:.Kiểm tra sự hiểu biết của HS
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng của HS về
- Vẽ hình theo thứ tự bằng lời
- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) qua hình vẽ
- Biết vận dụng các định lí để suy luận. Có ý thức trình bày bài làm.
3. Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận đề, đáp án
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. MA TRẬN
Cấp độ Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||
Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclic |
- Biết tính chất hai góc đối đỉnh. - Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc. - Biết tiên đề Ơclic |
- Hiểu được mối quan hệ giữa các góc trong hình-Vẽ được đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song theo yêu cầu bài toán |
Vẽ được đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song theo yêu cầu bài toán |
- Vận dụng dấu hiệu nhận biết chứng tỏ được hai đường thẳng song song |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % |
6 3 |
1 1 |
1 1 |
1 2 |
9 7 70% |
||||
Từ vuông góc đến song song |
- Biết được quan hệ từ vuông góc đến song song |
- Hiểu và biểu diễn được mối quan hệ vuông góc và song song |
|||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % |
2 1 |
1 0,5 |
3 1,5 20% |
||||||
Định lý |
Biết cấu trúc của định lý |
- Viết được GT và KL của định lý. |
|||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % |
1 1 |
1 0,5 |
2 1,5 15% |
||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % |
9 5 50% |
3 2 20% |
2 3 30% |
14 10 100% |