-
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 1
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 2
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 3
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 4
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 5
-
TUẦN 1 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 1 : e
- Thực hành bài 2 : b
- Thực hành bài 3 : Dấu sắc
-
TUẦN 2 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 4 : Dấu hỏi, dấu nặng
- Thực hành bài 5 : Dấu huyền, dấu ngã
- Thực hành bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Thực hành bài 7 : ê, v
-
TUẦN 3 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 8 : l, h
- Thực hành bài 9 : o, c
- Thực hành bài 10 : ô, ơ
- Thực hành bài 11 : Ôn tập
- Thực hành bài 12 : i, a
-
TUẦN 4 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 13 : m, n
- Thực hành bài 14 : d, đ
- Thực hành bài 15 : t, th
- Thực hành bài 16 : Ôn tập
-
TUẦN 5 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 17 : u, ư
- Thực hành bài 18 : x, ch
- Thực hành bài 19 : s, r
- Thực hành bài 20 : k, kh
-
TUẦN 6 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 21 : Ôn tập
- Thực hành bài 22 : p - ph, nh
- Thực hành bài 23 : g, gh
- Thực hành bài 24 : q - qu, gi
- Thực hành bài 25 : ng, ngh
- Thực hành bài 26 : y, tr
-
TUẦN 7 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 27 : Ôn tập
- Thực hành bài 28 : Chữ thường - chữ hoa
- Thực hành bài 29 : ia
-
TUẦN 8 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 30 : ua, ưa
- Thực hành bài 31 : Ôn tập
- Thực hành bài 32 : oi, ai
- Thực hành bài 33 : ôi, ơi
- Thực hành bài 34 : ui, ưi
-
TUẦN 9 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 35 : uôi, ươi
- Thực hành bài 36 : ay, â - ây
- Thực hành bài 37 : Ôn tập
- Thực hành bài 38 : eo, ao
- Thực hành bài 39 : au, âu
-
TUẦN 10 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 40 : iu, êu
- Thực hành bài 41 : iêu, yêu
-
TUẦN 11 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 42 : ưu, ươu
- Thực hành bài 43 : Ôn tập
- Thực hành bài 44 : on, an
- Thực hành bài 45 : ân, ă - ăn
- Thực hành bài 46 : ôn, ơn
-
TUẦN 12 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 47 : en, ên
- Thực hành bài 48 : in, un
- Thực hành bài 49 : iên, yên
- Thực hành bài 50 : uôn, ươn
-
TUẦN 13 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 51 : Ôn tập
- Thực hành bài 52 : ong, ông
- Thực hành bài 53 : ăng, âng
- Thực hành bài 54 : ung, ưng
- Thực hành bài 55 : eng, iêng
-
TUẦN 14 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 56 : uông, ương
- Thực hành bài 57 : ang, anh
- Thực hành bài 58 : inh, ênh
- Thực hành bài 59 : Ôn tập
-
TUẦN 15 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 60 : om, am
- Thực hành bài 61 : ăm, âm
- Thực hành bài 62 : ôm, ơm
- Thực hành bài 63 : em, êm
- Thực hành bài 64 : im, um
-
TUẦN 16 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 65 : iêm, yêm
- Thực hành bài 66 : uôm, ươm
- Thực hành bài 67 : Ôn tập
- Thực hành bài 68 : ot, at
-
TUẦN 17 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 69 : ăt, ât
- Thực hành bài 70 : ôt, ơt
- Thực hành bài 71 : et, êt
- Thực hành bài 72 : ut, ưt
-
TUẦN 18 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 73 : it, iêt
- Thực hành bài 74 : uôt, ươt
- Thực hành bài 75 : Ôn tập
- Thực hành bài 76 : oc, ac
-
TUẦN 19 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 77 : ăc, âc
- Thực hành bài 78 : uc, ưc
- Thực hành bài 79 : ôc, uôc
- Thực hành bài 80 : iêc, ươc
-
TUẦN 20 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 81 : ach
- Thực hành bài 82 : ich, êch
- Thực hành bài 83 : Ôn tập
- Thực hành bài 84 : op, ap
- Thực hành bài 85 : ăp, âp
-
TUẦN 21 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 86 : ôp, ơp
- Thực hành bài 87 : ep, êp
- Thực hành bài 88 : ip, up
- Thực hành bài 89 : iêp, ươp
-
TUẦN 22 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 90 : Ôn tập
- Thực hành bài 91 : oa, oe
- Thực hành bài 92 : oay, oai
- Thực hành bài 93 : oan, oăn
- Thực hành bài 94 : oang, oăng
-
TUẦN 23 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 95 : oanh, oach
- Thực hành bài 96 : oat, oăt
- Thực hành bài 97 : Ôn tập
- Thực hành bài 98 : uê, uy
- Thực hành bài 99 : ươ, uya
-
TUẦN 24 : HỌC VẦN
- Thực hành bài 100 : uân, uyên
- Thực hành bài 101 : uât, uyêt
- Thực hành bài 102 : uynh, uych
- Thực hành bài 103 : Ôn tập
-
TUẦN 25 : NHÀ TRƯỜNG
- Thực hành tập đọc : Trường em
- Thực hành chính tả: Trường em
- Thực hành tập đọc: Tặng cháu
- Thực hành chính tả: Tặng cháu
- Thực hành tập đọc: Cái nhãn vở
-
TUẦN 26 : GIA ĐÌNH
- Thực hành tập đọc: Bàn tay mẹ
- Thực hành chính tả: Bàn tay mẹ
- Thực hành tập đọc: Cái Bống
- Thực hành chính tả: Cái Bống
- Thực hành tập đọc: Vẽ ngựa
-
TUẦN 27 : THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC
- Thực hành tập đọc: Hoa ngọc lan
- Thực hành chính tả: Nhà bà ngoại
- Thực hành tập đọc: Ai dậy sớm
- Thực hành chính tả: Câu đố
- Thực hành tập đọc: Mưu chú Sẻ
-
TUẦN 28 : NHÀ TRƯỜNG
- Thực hành tập đọc: Mẹ và cô
- Thực hành chính tả: Mẹ và cô
- Thực hành tập đọc: Quyển vở của em
- Thực hành chính tả: Quyển vở của em
- Thực hành tập đọc: Con quạ thông minh
-
TUẦN 29 : GIA ĐÌNH
- Thực hành tập đọc: Ngôi nhà
- Thực hành chính tả: Ngôi nhà
- Thực hành tập đọc: Quà của bố
- Thực hành chính tả: Quà của bố
- Thực hành tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về
-
TUẦN 30 : THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC
- Thực hành tập đọc: Đầm sen
- Thực hành chính tả: Hoa sen
- Thực hành tập đọc: Mời vào
- Thực hành chính tả: Mời vào
- Thực hành tập đọc: Chú công
-
TUẦN 31 : NHÀ TRƯỜNG
- Thực hành tập đọc: Chuyện ở lớp
- Thực hành chính tả: Chuyện ở lớp
- Thực hành tập đọc: Mèo con đi học
- Thực hành chính tả: Mèo con đi học
- Thực hành tập đọc: Người bạn tốt
-
TUẦN 32 : GIA ĐÌNH
- Thực hành tập đọc: Ngưỡng cửa
- Thực hành chính tả: Ngưỡng cửa
- Thực hành tập đọc: Kể cho bé nghe
- Thực hành chính tả: Kể cho bé nghe
- Thực hành tập đọc: Hai chị em
-
TUẦN 33 : THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC
- Thực hành tập đọc: Hồ Gươm
- Thực hành chính tả: Hồ Gươm
- Thực hành tập đọc: Luỹ tre
- Thực hành chính tả: Luỹ tre
- Thực hành tập đọc: Sau cơn mưa
-
TUẦN 34 : NHÀ TRƯỜNG
- Thực hành tập đọc: Cây bàng
- Thực hành chính tả: Cây bàng
- Thực hành tập đọc: Đi học
- Thực hành chính tả: Đi học
- Thực hành tập đọc: Nói dối hại thân
-
TUẦN 35 : GIA ĐÌNH
- Thực hành tập đọc: Bác đưa thư
- Thực hành chính tả: Bác đưa thư
- Thực hành tập đọc: Làm anh
- Thực hành chính tả: Chia quà
- Thực hành tập đọc: Người trồng na
-
TUẦN 36 : THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC
- Thực hành tập đọc: Anh hùng biển cả
- Thực hành chính tả: Loài cá thông minh
- Thực hành tập đọc: Ò...ó...o
- Thực hành chính tả: Ò...ó...o
- Thực hành ôn tập: Bài luyện tập 1
- Thực hành ôn tập: Bài luyện tập 2
- Thực hành ôn tập: Bài luyện tập 3
- Thực hành ôn tập: Bài luyện tập 4
Thực hành chính tả: Cây bàng
-
173 lượt thi
- Lớp 1
- MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1
Trắc nghiệm
Con hãy chọn những câu chứa tiếng có vần oang, oac :
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
Trời trở lạnh, mẹ mặc áo khoác cho em.
Hoa nhài tỏa hương thơm thoang thoảng.
Cửa sổ mở toang.
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
Trời trở lạnh, mẹ mặc áo khoác cho em.
Hoa nhài tỏa hương thơm thoang thoảng.
Cửa sổ mở toang.
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
Trời trở lạnh, mẹ mặc áo khoác cho em.
Hoa nhài tỏa hương thơm thoang thoảng.
Cửa sổ mở toang.
Những câu chứa tiếng có vần oang, oac là :
a.Trời trở lạnh, mẹ mặc áo khoác cho em.
b. Hoa nhài tỏa hương thơm thoang thoảng.
c. Cửa sổ mở toang.