• Lớp 9
  • GDCD
  • Mới nhất
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Câu 1. Vi phạm pháp luật là hành vi A. trái pháp luật. B. đúng pháp luật. C. có lỗi với pháp luật. D. được pháp luật bảo vệ. Câu 2. Có bao nhiêu loại vi phạm pháp luật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Vi phạm pháp luật hình sự là hành vi vi phạm pháp luật A. đặt biệt nguy hiểm cho xã hội. B. nguy hiểm cho xã hội. C. xâm phạm các quan hệ lao động. D. xâm hại quan hệ tài sản. Câu 4. “Tội phạm” là người có hành vi vi phạm A. Pháp luật dân sự B. Pháp luật hành chính. C. Pháp luật hình sự D. Kỉ luật. Câu 5. Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ 18 tuổi trở lên. C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi trở lên. Câu 6. Hành vi vi phạm pháp luật, gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là hành vi vi phạm pháp luật A. Hình sự.          B. Hành chính.          C. Dân sự.        D. Kỉ luật. Câu 7. Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là  A. Giáo dục, răn đe là chính. B. Có thể bị phạt tù. C. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng. D. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên. Câu 8. Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật? A. Anh T uống rượu say, đi xe máy gây tai nạn. B. Bạn M 16 tuổi đi xe đạp điện cô ý không đội mũ bảo hiểm. C. Do mẫu thuẫn cá nhân, P uống rượu và có ý định đánh G để trả thù. D. Chị H sản xuất, buôn bán lương thực, thực phẩm giả. Câu 9. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập trong một tổ chức, cơ quan, đơn vị là A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm dân sự. C. Vi phạm kỷ luật. D. Vi phạm hình sự. Câu 10. P 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm P cùng nhóm bạn này lấy trộm xe máy của hàng xóm. Hành vi của P A. Vi phạm pháp luật dân sự. C. Không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì chưa đủ tuổi. B. Vi phạm pháp luật hành chính và pháp luật, hình sự... D. Không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh.

2 đáp án
102 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
97 lượt xem

1/Trong các quyền sau, quyền nào là quyền lao động? A.Quyền được tự do kinh doanh. B. Quyền sở hữu tài sản. C.Quyền sử dụng đất. D. Quyền được thuê mướn lao động. 2/ Mỗi người phải tự nuôi sống bản thân, gia đình, đồng thời góp phần duy trì và phát triển xã hội là A.Quyền và nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân. B.Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. C.Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. D.Quyền sở hữu tài sản của công dân. 3/Hoạt động nào sau đây thuộc quyền lao động của công dân ? A.Buôn bán ma túy, chất cháy, chất nổ. B. Kinh doanh động vật hoang dã. C. Thành lập công ty, doanh nghiệp. D. Sản xuất, buôn bán hàng giả. 4/ H, 15 tuổi, học sinh lớp 9 muốn có việc làm để giúp đỡ gia đình, theo em H phải làm cách nào trong các cách sau ? A.Xin vào làm việc trong các cơ quan nhà nước. B.Mở cửa hàng kinh doanh, rồi vừa học vừa trông coi cửa hàng. C.Mở xưởng sản xuất, thuê mướn lao động. D.Xin là hợp đồng ở cơ sở sản xuất kinh doanh. 5/Tự do lựa chọn nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm là A.Quyền lao động. B. Nghĩa vụ lao động. C. Nhu cầu cần thiết. D. Quyết định tồn tại cho xã hội. 6/Câu ca dao : “Có làm thì mới có ăn. Không dưng ai dễ đem phần đến cho.” thể hiện điều gì sau đây? A.Phải tìm kiếm việc làm. B. Phải lao động để nuôi sống bản thân. C. Cần sự giúp đỡ mọi người. D. Đáp ứng yêu cầu của thời đại. 7/Ý nào sau đây không thể hiện chính sách của nhà nước ta về bảo hộ người lao động? A.Quy định thời gian, chế độ tiền lương. B.Quy định chế độ nghỉ ngơi, bảo hiểm. C.Lạm dụng sức lao động của người lao động. D.Khuyến khích, tạo điều kiện cho người lao động. 8/Theo em, tự tạo việc làm, tìm kiếm việc làm của thanh niên là trách nhiệm chủ yếu của ai ? A.Gia đình. B. Các cơ quan nhà nước. C. Của toàn xã hội. D. Chính bản thân người thanh niên

2 đáp án
97 lượt xem

Câu 1. Tảo hôn là: A.Việc kết hôn với người bằng tuổi. B.Việc kết hôn với người ít tuổi hơn. C.Việc kết hôn với người cùng giới. D.Việc kết hôn khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật. Câu 2. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân được quy định trong A. Hiến pháp. B. Bộ luật Dân sự. C. Bộ luật Hình sự. D. Luật Hôn nhân và Gia đình. Câu 3. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con. B. Kết hôn do cha mẹ sắp đặt. C. Cha mẹ chỉ có quyền hướng dẫn con. D. Kết hôn khi nam, nữ 18 tuổi. Câu 4. Luật Hôn nhân và Gia đình của nước ta gồm bao nhiêu chương, điều? A. 12 chương, 110 điều. B. 10 chương, 120 điều. C. 9 chương, 133 điều. D. 10 chương, 130 điều. Câu 5. Mục đích cơ bản của mọi hình thức hoạt động kinh doanh là nhằm A. mở rộng thị trường. B. thu lợi nhuận. C. phát triển thương hiệu. D. nộp thuế cho Nhà nước. Câu 6. Công dân có quyền tự do kinh doanh theo A. khả năng của bản thân. B. sở thích của bản thân. C. quy định của thị trường. D. quy định của pháp luật. Câu 7. Ý kiến nào dưới đây của anh C không đúng? Nhà nước cấm kinh doanh những mặt hàng, lĩnh vực như A. thuốc nổ. B. vũ khí. C. thuốc lá điếu. D. ma túy. Câu 8. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp mà trong đó Nhà nước sở hữu A. trên 60% vốn điều lệ. B. trên 50% vốn điều lệ. C. trên 40% vốn điều lệ. D. trên 30% vốn điều lệ. Câu 9. Theo quy định của pháp luật lao động, người lao động phải là người A. Ít nhất đủ 18 tuổi. B. Ít nhất đủ 15 tuổi. C. Ít nhất đủ 16 tuổi. D. Ít nhất đủ 14 tuổi. Câu 10. Lao động là A. vất vả. B. mệt nhọc. C. niềm vui. D. vinh quang.

2 đáp án
20 lượt xem