• Lớp 8
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
45 lượt xem

Câu 16. Từ nào dưới đây là “từ khóa” của NNLT C++? A. main B. program C. begin D. computer Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình C++, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real B. y = a +b C. I : 4 D. z : = 3 Câu 18. Việc tạo ra chương trình máy tính gồm bao nhiêu bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Giả sử 𝑎, 𝑏 là hai số nguyên, biểu thức toán học 1/ab được biểu diễn A. 1/𝑎/𝑏 B. 1/(𝑎 ∗ 𝑏) C. (𝑑𝑜𝑢𝑏𝑙𝑒)1/𝑎*𝑏 D. 1/𝑎 ∗ 𝑏 Câu 20. Giả sử 𝑎, 𝑏 là hai số thực, biểu thức toán học 1/ab được biểu diễn A. 1/𝑎/𝑏 B. 1/(𝑎 ∗ 𝑏) C. (𝑑𝑜𝑢𝑏𝑙𝑒)1/𝑎*𝑏 D. 1/𝑎 ∗ 𝑏 Câu 21: Trong cấu trúc chương trình C++, lệnh #include dùng để làm gì? A. Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này. B. Khai báo các câu lệnh được sử dụng trong chương trình. Phải tạo các câu lệnh trước thì mới sử dụng được trong chương trình C++. C. Thông báo trong chương trình sử dụng các lệnh tính toán, thông báo các biến sử dụng trong thân chương trình. D. Không có đáp án đúng. Câu 22: Trong cấu trúc chương trình C++ có bao nhiêu hàm main()? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Lệnh cout trong C++ có tác dụng gì? A. Là stream đầu ra chuẩn trong C++. B. Là stream đầu vào chuẩn của C++. C. Là lệnh chú thích trong C++ D. Là lệnh khai báo một biến. Câu 24: Lệnh cin trong C++ có tác dụng gì? A. Là stream đầu ra chuẩn trong C++. B. Là stream đầu vào chuẩn của C++. C. Là lệnh chú thích trong C++ D. Là lệnh khai báo một biến. Câu 25: Kết thúc một dòng lệnh trong chương trình C++, ta sử dụng ký hiệu gì? A. Dấu ; B. Dấu . C. Dấu : D. Dấu , Câu 26: Lệnh cout trong C++ đi kèm với cặp dấu nào? A. << B. >> C. \\ D. || Câu 27: Lệnh cin trong C++ đi kèm với cặp dấu nào? A. << B. >> C. \\ D. || Câu2 8: Để chú thích trên 1 dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào? << >> // \* và *\ Câu 29: Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào? << >> \\ /* và */ Câu 30: Chú thích nào sau đây là chính xác? \\Lập trình C++ //Lập trình C++ \*Lập trình C++

2 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Câu 1. Kiểu dữ liệu số nguyên là: A. int, short, long long B. int, float, long long C. float, long long, double D. int, long long, double Câu 2. Phần nào trong cấu trúc chung của chương trình là quan trọng nhất: A. Khai báo B. Thân C. Khai báo và thân D. Tiêu đề Câu 3. Trong NNLT C++, #include dùng để làm gì? A. Khai báo biến B. Khai báo hằng C. Khai báo thư viện D. Nhập dữ liệu Câu 4. Trong môi trường lập trình CodeBlocks phím F9 dùng để: A. Biên dịch chương trình B. Chạy chương trình C. Soạn thảo chương trình D. Dịch và chạy chương trình Câu 5. Cú pháp khai báo biến là: A. <kiểu dữ liệu> <danh sách biến>; B. <danh sách biến> <kiểu dữ liệu>; C. <kiểu dữ liệu> : <danh sách biến>; D. <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>; Câu 6. Để khai báo một biến nhận giá trị số nguyên trong đoạn [-106, 106] ta viết: A. int a; B. char a; C. a int; D. double a; Câu 7. Dựa vào câu lệnh gán a = (double)x; hãy cho biết cần phải khai báo biến a có kiểu dữ liệu nào là hợp lý nhất? A. int B. double C. float D. long long Câu 8. Trong các khai báo dưới đây, khai báo nào hợp lệ A. 𝑖𝑛𝑡 𝑎 𝑏; B. 𝑖𝑛𝑡 𝑎, 𝑏; C. 𝑖𝑛𝑡 𝑎 = 10; 𝑏 = 20; D. 𝑖𝑛𝑡 𝑎 + 𝑏; Câu 9. Biến a được nhận các giá trị là 0.75 ; -1 ; 1 ; 2.3 , ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào? A. int B. char C. float D. long long Câu 10. Hãy cho biết kết qủa của biểu thức 20/3 A. 6 B. 6.(6) C. 2 D. 6.66666 Câu 11. Hãy cho biết kết quả của biểu thức 20%3 A. 6 B. 6.(6) C. 2 D. 6.66666 Câu 12. Hãy cho biết kết quả của biểu thức (𝑑𝑜𝑢𝑏𝑙𝑒)20/3 A. 6 B. 6.(6) C. 2 D. 6.66666 Câu 13. Chuyển biểu thức (a+b)*(a+b) - x/y viết trong C++ thành biểu thức toán: A. 〖(a+b)〗^2-xy B. 〖(a+b)〗^2-x/y C. (-x(a+b))/y(a+b) D.〖(a+b)〗^2/y-x Câu 14. Phép toán so sánh khác được ký hiệu A. = B. <> C. ! = D. == Câu 15. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong NNLT C++? A. 8a B. tamgiac C. Lop-8a D. bai tap

1 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
1 đáp án
28 lượt xem