• Lớp 8
  • Tin Học
  • Mới nhất

1-Điền vào các chỗ trống trong yêu cầu 1 của bài ôn tập:= 1 ;While i…(1)….n do Begin If n …(2)….i = 0 then writeln(…(3)……); …(4)…… End ; Chỗ trống (1) A.> B.< C.= D.<= 2-Chỗ trống (2) A.= B.mod C.div D./ 3-Chỗ trống (3) A.n B.i C.i+1 D.n/i 4-Chỗ trống (4) A.Không cần lệnh nào B.i:= 2; C.i:= i + 1 ; D.i= i + 1 ; 5-Điền vào chỗ trồng trong yêu cầu 2 của bài ôn tập For i := 1 to …(a)…. Do Begin Writeln(n , ‘ x ‘, …(b)…. ,’ = ‘ , …(c)………); End ; Chỗ trồng (a) A.n B.10 C.5 D.2 6-Chỗ trống (b) A.n B.10 C.i D.2 7-Chỗ trống (c) A.i x n B.n C.i *n D.i 8-Đoạn lệnh sau For i:=2 to 10 do begin write(i + 1); end; sẽ cho kết quả là A.12345678910 B.2345678910 C.34567891011 D.4567891011 9-Để viết ra các số lẽ từ 3 đến 10, phải điền vào các chỗ trống trong đoạn lệnh sau thế nào cho đúng. For i:=....(1)........to .(2).....do begin if i mod .(3)...= ..(4)....then writeln(..(5)....;end; Chỗ trống (1) A.1 B.2 C.3 D.4 10-Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.9 11-Chỗ trống (3) A.2 B.3 C.10 D.4 12-Chỗ trống (4) A.1 B.2 C.0 D.3 13-Chỗ trống (5) A.1 B.10 C.N D.i 14-Kết quả đoạn lệnh sau cho ra kết quả nào đúng. i:= 3; n:= 10 ;While i < n do begin write(i +n); i:= i + 2; end; A/viết ra các số 3 4 5 6 7 8 9 10 B/viết ra các số 13 15 17 19 C/viết ra các số 2 4 6 8 10 D/Không viết ra số nào hết 15-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. S= 0; For i:=...(1).. to 10 do begin S= .....(2)...+ ...(3)...; end; Chỗ trống (1) A/10 B/2 C/4 D/11 16- Chỗ trống (2) A/i B/n C/s D/10 17- Chỗ trống (3) A/ s B/ i C/ 10 D/ 1 18-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. i= ...(1)..; S:= 0 ;while i <...(2).. do begin S= S+ ...(3)...; i:= i + 1 ;end; Chỗ trống (1) A.1 B.10 C.2 D.4 19- Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.S 20- Chỗ trống (3) A.1 B.i C.n D.S

2 đáp án
49 lượt xem

Câu 1: Khi viết câu lệnh lặp for….to….do… A. Giá trị đầu bằng giá trị cuối B. Giá trị cuối phải lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu C. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối D. Tất cả đều sai. Câu 2: Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S* i; A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15 Câu 3: Khi nào thì câu lệnh For…to…do kết thúc? A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 4: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: A. While <điều kiện> to <câu lệnh>; B. While <điều kiện> do <câu lệnh>; C. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; Câu 5: Cú pháp của câu lệnh lặp for … to….do … là ? A. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. If <điều kiện> then <câu lệnh>; C. Var n, i:interger; D. Phải kết hợp cả a, b và c. Câu 6:Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, x nhận giá trị bao nhiêu: x:=4; if x mod 2 = 0 then x:= x +5; A. x:=7 B. x:=8 C. x:=9 D. x:=4 Câu 7: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Câu 8: S:=0; For i:=1 to 10 do S:=S+2; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là : A. 20 B. 18 C. 10 D. 22 Câu 9: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 5 do x:=x+1; thì vòng lặp sẽ lặp mấy lần câu lệnh x:=x+1 A.5 B.10 C.11 D.12 Câu 10: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’) B. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); C. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’) D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 11: Tìm giá trị của S trong đọan chương trình dưới đây: S := 0; For i := 1 to 5 do S := S + i; A. S = 0 B. S = 1 C. S = 5 D. S = 15 Câu 12: Tìm số vòng lặp của đoạn chương trình sau: S := 0; For i := 4 to 8 do S := S + i; A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13: Cho đoạn chương trình sau: n:=1; While n<10 do Begin n:=n+1; Writeln(‘ xin chao’); end; Khi thực hiện chương trình câu “ xin chao” được viết ra màn hình mấy lần? A. 0 B.9 C. 10 D. Vòng lặp vô tận. Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, x nhận giá trị bao nhiêu: x:=7; if ( x mod 2 )= 0 then x:= x +4; A.x=7 B.x=8 C. x=13 D. x=10 Câu 15: Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau đây. i:=1; j:=2; k:=3; While i<=6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j; Space:=’ ’; Write(I,space,j,space,k); Sau khi thực hiện đoạn CT trên, lệnh Write in ra màn hình g/trị của i, j, k lần lượt là bao nhiêu? A. 2,3,4 B. 7,2,3 C. 7,3,6 D. 6,3,7 Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu: T:=1; for i:=1 to 5 do T := T*i; A.120 B. 55 C. 121 D. 151 Câu 17: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A.For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 18: Câu lệnh lặp while ...do có dạng đúng là: A. While < điều kiện> do; <câu lệnh >; B. While < điều kiện> do<câu lệnh > ; cC. While < điều kiện> then <câu lệnh >; D. While < câu lệnh> do <câu lệnh >; Câu 19: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ trong ngôn ngữ lập trình Pascal có dạng: A. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>; B. if <điều kiện1> then <câu lệnh1>; C. if <điều kiện> then < câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; D. if <điều kiện> then <câu lệnh>; Câu 20: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 10 do write (i, ‘ ’); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì ban chi can chon a,b,c cho moi cau la duoc

1 đáp án
112 lượt xem

1-Điền vào các chỗ trống trong yêu cầu 1 của bài ôn tập i:= 1 ;While i…(1)….n do Begin If n …(2)….i = 0 then writeln(…(3)……); …(4)…… End ; Chỗ trống (1) A.> B.< C.= D.<= 2-Chỗ trống (2) A.= B.mod C.div D./ 3-Chỗ trống (3) A.n B.i C.i+1 D.n/i 4-Chỗ trống (4) A.Không cần lệnh nào B.i:= 2; C.i:= i + 1 ; D.i= i + 1 ; 5-Điền vào chỗ trống trong yêu cầu 2 của bài ôn tập For i := 1 to …(a)…. Do Begin Writeln(n , ‘ x ‘, …(b)…. ,’ = ‘ , …(c)………); End ; Chỗ trồng (a) A.n B.10 C.5 D.2 6-Chỗ trống (b) A.n B.10 C.i D.2 7-Chỗ trống (c) A.i x n B.n C.i *n D.i 8-Đoạn lệnh sau For i:=2 to 10 do begin write(i + 1); end; sẽ cho kết quả là A.12345678910 B.2345678910 C.34567891011 D.4567891011 9-Để viết ra các số lẻ từ 3 đến 10, phải điền vào các chỗ trống trong đoạn lệnh sau thế nào cho đúng. For i:=....(1)........to .(2).....do begin if i mod .(3)...= ..(4)....then writeln(..(5)....;end; Chỗ trống (1) A.1 B.2 C.3 D.4 10-Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.9 11-Chỗ trống (3) A.2 B.3 C.10 D.4 12-Chỗ trống (4) A.1 B.2 C.0 D.3 13-Chỗ trống (5) A.1 B.10 C.N D.i 14-Kết quả đoạn lệnh sau cho ra kết quả nào đúng. i:= 3; n:= 10 ;While i < n do begin write(i +n); i:= i + 2; end; A.viết ra các số 3 4 5 6 7 8 9 10 B.viết ra các số 13 15 17 19 C.viết ra các số 2 4 6 8 10 D.Không viết ra số nào hết 15-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. S= 0; For i:=...(1).. to 10 do begin S= .....(2)...+ ...(3)...; end; Chỗ trống (1) A.10 B.2 C.4 D.11 16- Chỗ trống (2) A.i B.n C.s D.10 17- Chỗ trống (3) A.s B.i C.10 D.1 18-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. i= ...(1)..; S:= 0 ;while i <...(2).. do begin S= S+ ...(3)...; i:= i + 1 ;end; Chỗ trống (1) A.1 B.10 C.2 D.4 19- Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.S 20- Chỗ trống (3) A.1 B.i C.n D.S

2 đáp án
55 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
56 lượt xem

BÀI TẬP LUYỆN TẬP (tuần 1 – tháng 3) Câu 1: Giá trị đầu trong câu lệnh For i:=20 to 7 do s:= s+ i; là: A. 20 B. 7 C. 14 D. Sai cú pháp Câu 2: Giá trị cuối trong câu lệnh For i:=10 to 23 do s:= s+ i; là: A. 10 B. 23 C. 14 D. Sai cú pháp Câu 3: Giá trị trả về của S khi thực hiện khối lệnh sau S := 0; For i:= 2 to 5 do s:= s- i; là: A. -14 B. 14. C. -9. D. 9. Câu 4: Giá trị trả về của S khi thực hiện khối lệnh sau S := 1,5; For i:= 2 to 3 do s:= s* i - 1; là: A. 3. B. 1.5. C. 5. D. 4. Câu 5: Giá trị trả về của S khi thực hiện khối lệnh sau S := 1; If s > 1 then s := s+1; Write (s); là: A. 1. B. 2. C. 0. D.sai cú pháp. Câu 6: Giá trị trả về của S khi thực hiện khối lệnh sau S := 10; For i:=1 to 2 do s:= s* i ; là: A. 10. B. 20. C. 200. D. 100. Câu 7: Giá trị trả về của S khi thực hiện khối lệnh sau S := 0; While s < 0 do s = s*2; là: A. 2. B.20. C. 0. D. lặp vô hạn lần. Câu 8:Giá trị trả về của s khi thực hiện khối lệnh S:= 1; While s < 2 do s:= s+1; A. 2. B.1. C. 0. D. lặp vô hạn lần. Câu 9:Giá trị trả về của s khi thực hiện khối lệnh S:= 1; While s < 2 do s:= s+1; If s < 5 then s:= s+1; A. 0. B.1. C. 2. D. 3 Câu 10:Giá trị trả về của s khi thực hiện khối lệnh S:= 0; For i:=1 to 3 do Begin If s <3 then s:= s+1; end; A. 2. B.1. C. 0. D. 3

2 đáp án
49 lượt xem