• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
44 lượt xem
1 đáp án
45 lượt xem
1 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem

Câu 1: Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á là A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc. C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai. D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. Câu 2: Các quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại? A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan. C. Mi-an-ma, Lào, Băng-la-đét. D. Bru-nây, Arap-xê-út, Cô-oét. Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Ấn Độ D. Nhật Bản Câu 4: Sự phát triển nền kinh tế các nước Cô-oét, Ả-rập Xê –út chủ yếu dựa vào A. tài nguyên thiên nhiên giàu có B. ứng dụng trình độ khoa – học kĩ thuật cao. C. phát triển nông nghiệp. D. nguồn lao động dồi dào. Câu 5: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúng với các nước châu Á? A. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều. B. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á. C. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics). D. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít. Câu 6: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. lúa mạch. Câu 7: Quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới là A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 8: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là A. dê, cừu. B. trâu, bò. C. lợn, gà. D. lợn, vịt. Câu 9: Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo và điện tử…phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây? A. Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ. B. Trung Quốc, Việt Nam, Mi-an-ma. C. Ấn Độ, Lào, Cam-pu-chia. D. Ả- rập Xê-út, Nê-pan, Cam-pu-chia. Câu 10: Ngành công nghiệp phát triển ở hầu hết các nước châu Á là A. công nghiệp khai khoáng. B. công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp điện tử. Câu 11: Các quốc gia có ngành dịch vụ phát triển mạnh là A. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc. B. Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ. C. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. Câu 12: Ấn Độ, Trung Quốc là những nước sản xuất nhiều lúa gạo nhưng sản lượng lương thực xuất khẩu rất ít. Nguyên nhân do A. chất lượng nông sản còn thấp. B. chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi trong nước. C. đây là hai nước đông dân nhất thế giới. D. nhu cầu tiêu thụ gạo trên thế giới ít. Câu 13: Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây? A. Khu vực Nam Á. B. Châu Đại Dương. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 14: Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là A. đồng bằng châu thổ. B. núi và cao nguyên. C. bán bình nguyên. D. sơn nguyên và bồn địa. Câu 15: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông A. Ti-grơ và Ơ-phrát. B. Ấn – Hằng. C. Hoàng Hà, Trường Giang. D. A-mua và Ô-bi. Câu 16: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển A. Địa Trung Hải. B. A-rap. C. Ca-xpi. D. Gia-va. Câu 17: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là A. các dãy núi cao; đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap. B. đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao. C. sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà; các dãy núi cao. D. các dãy núi cao; sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 18: Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu? A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam. C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải. Câu 19: Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của các nước Trung Quốc và Ấn Độ là A. trở thành nước xuất khẩu gạo lớn hàng đầu thế giới. B. sản lượng lương thực lớn nhất, nhì thế giới. C. sản xuất lương thực đáp ứng đủ cho tiêu dùng trong nước. D. trở thành nước trồng cây công nghiệp lớn hàng đầu thế giới. Câu 20: Cây lúa phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á. Nguyên nhân chính vì A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất phù sa màu mỡ. C. Nguồn nước phong phú. D. Chính sách phát triển của Nhà nước.

1 đáp án
40 lượt xem

Quốc gia đông dân nhất châu Á là (0.5 Điểm) D. Ấn Độ C. Việt Nam A. Trung Quốc B. Thái Lan 2.Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: (0.5 Điểm) A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. 3.Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là: (0.5 Điểm) A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Môn-gô-lô-it C. Ô-xtra-lô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á? (0.5 Điểm) C. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,… B. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao A. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều. 5.Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á: (0.5 Điểm) C. Hàn Quốc A. Trung Quốc D. Nhật Bản B. Ấn Độ 6. Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh: (0.5 Điểm) B. Trung Quốc C. Hàn Quốc A. Nhật Bản D. Việt Nam 7.Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú: (0.5 Điểm) C. Hàn Quốc A. Nhật Bản B. Cô - oét D. Trung Quốc 8.Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao: (0.5 Điểm) A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản D. Trung Quốc, Sin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc B. Nhật Bản, Sin-ga-po và Hàn Quốc 9.Ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở: (0.5 Điểm) D. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản C. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét B. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản 10.Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục: (0.5 Điểm) C. Châu Á - châu Âu - châu Đại Dương. D. Châu Á - châu Âu - châu Phi A. Châu Á - châu Âu - châu Mĩ B. Châu Á - châu Ph i- châu Mĩ 11.Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) B. Đồi núi A. Đồng bằng và bán bình nguyên D. Đồng bằng C. Núi và cao nguyên 12.Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) D. Khí hậu lục địa C. Khí hậu gió mùa A. Khí hậu hải dương B. Khí hậu xích đạo 13.Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) D. Vàng C. Dầu mỏ A. Than đá B. Kim cương 14.Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á: (0.5 Điểm) C. Công nghiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ D. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ B. Khai thác và chế biến than đá A. Công nghiệp điện tử - tin học 15.Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực: (0.5 Điểm) C. Bắc Mĩ, Bắc Á, Châu Âu ,Đông Á. D. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Châu Đại Dương. B. Bắc Mĩ, Châu Âu, Đông Nam Á. A. Đông Nam Á, Nam Á, Bắc Mĩ, Châu Âu. 16.Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu: (0.5 Điểm) A. Lúa gạo, ngô, chà là. D. Lúa gạo, ngô, chè. B. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu C. Lúa mì, bông, chà là. 17.Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? (0.5 Điểm) A. Đông Nam Á C. Tây Nam Á B. Trung Á D. Cả 3 khu vực trên. 18.Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? (0.5 Điểm) C. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương. A. Thái Bình Dương 19.Miền địa hình phía Bắc của Nam Á là miền địa hình: (0.5 Điểm) B. Đồng bằng Ấn-Hằng D. Sơn nguyên Đê-can A. Dãy Gát Đông và Gát Tây C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a 20.Nam Á có các kiểu cảnh quan:Trình đọc Chân thực (0.5 Điểm) D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi

2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem