• Lớp 8
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Câu 1/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 2/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời Câu 3/ Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng : A. Quang năng, cơ năng, điện năng. B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng C. Quang năng, điện năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng Câu 4/ Vật liệu dẫn điện là những vật liệu: A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng. C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường. D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt độ cao. Câu 5/ Vật liệu dẫn điện có thể là : A. Dung dịch. B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi. C. Kim loại. D. Phi kim loại. Câu 6/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A. Vật liệu dẫn điện. B. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu cách điện. D. Vật liệu bán dẫn. Câu 7/ Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì sẽ: A. không dẫn điện B. dẫn điện rất tốt C. dẫn điện không tốt D. dẫn điện trung bình Câu 8/ Vật liệu dẫn điện có : A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất rất lớn C. Độ bền cơ học cao D. Độ bền cơ học rất cao8 Câu 9/ Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau: A. Nhựa, sứ, dầu cáp B. Giấy cách điện, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D. Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 10/ Vật liệu dẫn từ có đặc tính: A. Dẫn từ kém B. Dẫn điện kém C. Cách điện tốt D. Dẫn từ tốt Câu 11/ Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Điện áp bước C. Phóng hồ quang D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 12/ Để thực hiện nguyên tắc an tòan điện: A. Luôn kiểm tra độ cách điện của các thiết bị điện. B. Hạn chế sử dụng thiết bị điện tối đa. C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách điện khi sửa chữa điện. D. Câu A và C đúng Câu 13 Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng A. Tua vít B. Bút thử điện C. Đèn báo D. Bóng đèn Câu 14/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng. Câu 15/ Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) là: A. Do đốt tim đèn mà phát sáng. B. Do phóng điện tử trong khí nén. C. Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C đều đúng Câu 16/ Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) được chế tạo bằng: A. Hợp kim mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim vônfram. D. Hợp kim niken. Câu 17/ Trong bóng đèn dây tóc (đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào: A. Khí neon. B. Khí trơ. B. Khí heli. D. Khí nitơ. Câu 18/ Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc (đèn bóng tròn ), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ : A. Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn. B. Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao. C. Để có thể sử dụng được tối đa công suất định mức của đèn. D. Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định. Câu 19/ Ưu điểm của đèn dây tóc (đèn bóng tròn): A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát sáng ổn định. C. Ánh sáng trắng. D. Tuổi thọ cao. Câu 20/ Nhược điểm của đèn dây tóc là : A. Cấu tạo phức tạp khi sử dụng. B. Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. D. Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.

2 đáp án
124 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem

Câu 11. Vật liệu cách điện dùng để chế tạo? A. lõi các thiết bị và đồ dùng điện. B. các phần tử cách điện của thiết bị, đồ dùng điện. C. vỏ các thiết bị và đồ dùng điện. D. cả A và B đúng. Câu 12. Chức năng của nhà máy điện là: A. sản xuất ra điện năng B. tiêu thụ điện năng. C. biến đổi điện năng D. truyền tải điện năng Câu 13. Sợi đốt của đèn thường làm bằng vônfram: A. chịu được nhiệt độ cao. B. có điện trở suất lớn. C. có độ bền cao. D. cả A, B đúng. Câu 14. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì: A. có ánh sáng cao. B. tiết kiệm điện năng. C. tuổi thọ cao. D. cả B, C đúng Câu 15. Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính: A. hai. B. ba. C. bốn. D. năm. Câu 16. Đèn ống huỳnh quang thuộc loại gì? A. Điện - Nhiệt. B. Điện - Quang. C. Điện - Cơ. D. Cả A, B và C. Câu 17. Khi sửa chữa điện cần phải làm gì? A. Cắt cầu dao tổng (aptômat). B. Cắm điện khi sửa chữa. C. Sử dụng dụng cụ không có vật lót cách điện. D. Cả A, B và C. Câu 18. Vật liệu cách điện là: A. Là vật liệu phi lim loại. B. Vật liệu có điện trở suất lớn. C. Vật liệu cho dòng điện qua nhỏ. D. Cả B, C đúng. Câu 19. Nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang như thế nào? A. Có sự phóng điện tạo ra tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang. C. Tạo ra nhiệt phát sáng. D. Cả A, B đúng. Câu 20. Khi thấy người bị điện giật ta phải làm gì? A. Nắm tay kéo nạn nhân ra khỏi vật mang điện. B. cúp cầu dao. C. Dùng dây kim loại để kéo nạn nhân ra. D. cả A, B, C đều sai

2 đáp án
57 lượt xem

Câu 1. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp. A. 110V. B. 380V. C. 220V. D. 200V Câu 2. Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn A. dẫn điện càng tốt. B. dẫn điện càng kém. C. cách điện càng tốt D. cách điện càng kém. Câu 3. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện quang là gì? A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Điện năng. D. Quang năng. Câu 4. Anico là vật liệu có đặc tính: A. dẫn điện. B. cách điện. C. dẫn từ. D. cả 3 đáp án trên Câu 5. Đồ dùng loại điện - cơ dựa vào tác dụng nào sau đây của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng phát sáng . C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ. Câu 6. Phần tử nào sau đây dẫn điện? A. Chốt phích cắm điện. B. Thân phích cắm điện. C. Vỏ dây điện. D. vỏ cầu chì. Câu 7. Những đồ dùng điện nào sau đây có số liệu kỹ thuật phù hợp với mạng điện trong nhà ở nước ta? A. Quạt 220V – 30W. B. Máy giặt 110V – 400W . C. Bếp điện 110V – 80W. D. Tủ lạnh 110V – 550W. Câu 8. Đồ dùng loại điện - cơ gồm: A. máy giặt, nồi cơm điện. B. máy bơm nước, máy giặt. C. mỏ hàn điện, đèn huỳnh quang. D. máy sấy tóc, đèn sợi đốt. Câu 9. Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 200V - 60W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào? A. Điện áp định mức – công suất định mức. B. Dòng điện định mức – điện năng tiêu thụ. C. Dòng điện định mức – công suất định mức. D. Trị số thực của bóng đèn. Câu 10. Chức năng của đường dây dẫn điện là: A. sản xuất điện năng. B. biến đổi điện năng. C. tiêu thụ điện năng. D. truyền tải điện năng.

2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
138 lượt xem

Câu 9. Đồ dùng loại nhiệt gồm A. máy sấy tóc, quạt máy B. mỏ hàn điện, máy giặt C. máy sấy tóc, mỏ hàn điện D. quạt máy, máy giặt Câu 10. Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng C. Ánh sáng liên tục C. Giá thành rẻ Câu 11. Các bộ phận chính của một bộ đèn huỳnh quang gồm: A. Bóng đèn, chấn lưu, tắc te B. Bóng đèn, chấn lưu, máng ( hộp) đèn C. Chấn lưu, tắc te, đuôi đèn D. Chấn lưu, chuôi đèn, bóng đèn Câu 12. Quạt điện, máy bơm nước là thiết bị: A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng B. biến đổi điện năng thành quang năng C. biến đổi điện năng thành cơ năng D. biến đổi điện năng thành hóa năng Câu 13. Sử dụng điện năng theo cách nào sau đây làm ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu? A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm B. Sử dụng hợp lí, tiết kiệm C. Không sử dụng đồ dùng điện khi không có nhu cầu D. Sử dụng lãng phí, không đúng mục đích, sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất cao vào giờ cao điểm Câu 14. 1kWh bằng bao nhiêu Wh? A. 10 Wh B. 100 Wh C. 1000 Wh D. 10.000 Wh Câu 15. Đèn huỳnh quang có đặc điểm: A. Phát ra ánh sáng liên tục C. Hiệu suất phát quang thấp C. Có tuổi thọ 8000 giờ D. Cấu tạo gọn nhẹ

2 đáp án
107 lượt xem