Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 8
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Công Nghệ
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Thế nào là hình cắt?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
61
2 đáp án
61 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong các công việc gì?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
76
2 đáp án
76 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1:Nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren và ứng dụng của từng loại? Câu 2:Để đảm bảo an toàn khi dũa em phải chú ý điều gì?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
51
2 đáp án
51 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
câu 1 : tại sao máy thiết bị cần truyền chuyển động? b, cho biết phạm vi ứng dụng của các bộ truyền chuyển động. câu 2: nên nhưng điểm khác nhau và giống nhau của cơ cấu tay quay - con trượt, bánh răng - thanh răng. b, tìm 5 ví dụ về ứng dụng của các cơ cấu tay quay - con trượt, tay quay thanh lắc trong đồ dùng trong gia đình câu 3: a, nên quá trình sản xuất điện năng của các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện, điện nguyên tử. ở địa phương em có những nhà máy sản xuất điện năng nào, kể tên ? b, quá trình sản xuất điện năng của các nhà máy trên có những lợi ích và tác dụng gì? nên cách khắc phục?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
57
2 đáp án
57 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Chức năng của máy biến áp 1 pha là gì ?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
67
2 đáp án
67 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
ko nên ăn nhiều mỡ động vật vì a làm suy hô hấp b câu a,c,d đều đúng c dễ gây buồn ngủ d nguy cơ gây bệnh tim mạch cao
1 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
51
1 đáp án
51 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
các thay thế thực phẩm nào sau đây không làm thay đổi giá trị dinh dưỡng a thịt gà thay bằng cải xanh b thịt lợn thay bằng gạo c thịt lợn thay bằng gạo d thịt lợn thay bằng cá
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1. Sợi đốt làm bằng chất gì? Tại sao nói sợi đốt là phần tử quan trọng của đèn? Câu 2. Vì sao khi sử dụng đèn ống huỳnh quang cần phải có mồi phóng điện?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
114
2 đáp án
114 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1. Nhiệt độ nóng chảy của vônfram là: A. 6600C B. 20000C C. 10830C D. 34200C Câu 2. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ. A. dẫn điện càng tốt. B. dẫn điện càng kém. C. cách điện càng tốt D. cách điện càng kém. Câu 3. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - cơ là gì? A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Điện năng. D. Quang năng. Câu 4. Thép kỹ thuật điện là vật liệu có đặc tính gì? A. dẫn điện. B. cách điện. C. dẫn từ. D. cả 3 đáp án trên Câu 5. Dựa trên cơ sở nào người ta phân loại đèn điện? A. Màu sắc của đèn B. Cấu tạo của đèn C. Ánh sáng của đèn D. Nguyên lý làm việc của đèn Câu 6. Khi sờ vào vỏ máy bị điện giật là do: A. nguồn điện thấp B. bị chạm vỏ C. sử dụng điện áp 1 chiều D. sử dụng điện áp xoay chiều Câu 7. Nhóm chi tiết máy nào có công dụng riêng? A. Bu lông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B. Kim khâu, bánh răng, lò xo. C. Khung xe đạp, bu lông, lò xo, đai ốc D. Trục khủyu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được C. mối ghép động, không thể tháo được D. mối ghép động, có thể tháo được Câu 9. Mối ghép píttông - xi lanh có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 10. Dấu hiệu nào nhận biết chi tiết máy? A. Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh. B. Không thể tháo rời ra được nữa. C. Là phần tử cấu tạo hoàn chỉnh có thể tháo rời ra được. D. Là phần tử cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời ra được hơn nữa
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
43
2 đáp án
43 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Mọi người ơi cho mình hỏi nguyên lý làm việc của thiết bị đóng cắt và lấy điện ( cầu dao, công tắc điện, phích cắm điện, ổ điện) Cảm ơn nhiều ạ
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
53
2 đáp án
53 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
1. Các đồ dùng được làm từ kim loại đen là: A. Lưỡi kéo, chảo gang, lõi đồng dây dẫn điện. B. Nồi nhôm, khung xe đạp, lưỡi cuốc. C. Móc khóa cửa, lưỡi kéo, lưỡi cuốc. D. Nồi nhôm, chảo gang, lõi đồng dây dẫn điện. 2. Đồng dẻo hơn thép, khó đúc thể hiện các tính chất cơ bản của vật liệu: A. Cơ học và hóa học. B. Hóa học và lí học. C. Cơ học và công nghệ. D. Lí học và công nghệ.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
113
2 đáp án
113 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
1. Nội dung cần hiểu khi đọc khung tên của bản vẽ chi tiết là: A. Vật liệu, tỉ lệ, ngày vẽ. B. Vật liệu, tỉ lệ, tên người vẽ. C. Vật liệu, tỉ lệ, tên gọi chi tiết. D. Vật liệu, tỉ lệ, chữ kí người vẽ. 2. Nội dung cần hiểu khi đọc bước tổng hợp của bản vẽ chi tiết là: A. Tên gọi và công dụng của chi tiết. B. Mô tả hình dạng, cấu tạo, kích thước chung của chi tiết. C. Công dụng, kích thước chung của chi tiết. D. Mô tả hình dạng, cấu tạo và công dụng của chi tiết.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
98
2 đáp án
98 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
1. Khi quay một hình chữ nhật quanh một trục (là cạnh của hình chữ nhật đó), ta sẽ được hình gì? A. Hình nón. B. Hình cầu. C. Hình trụ. D. Hình chỏm cầu. 2. Hình chiếu của một vật thể là: A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu. B. Phần thấy của vật đối với người quan sát. C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. D. Phần thấy của vật đối với cả a, b, c đều sai. 3. Phép chiếu xuyên tâm là phép chiếu có: A. Có các tia chiếu song song với nhau. B. Có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. C. Có các tia chiếu đồng quy tại tâm chiếu. D. Có các tia chiếu vuông góc với nhau. 4. Mỗi hình chiếu thể hiện mấy chiều kích thước của vật thể: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 5. Hình chiếu cạnh thể hiện các chiều kích thước của vật thể là: A. Chiều cao, chiều rộng. B. Chiều dài, chiều rộng. C. Chiều dài, chiều cao. D. Chiều dài, chiều cao, chiều rộng.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
57
2 đáp án
57 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Những vật liệu nào sau đây dẫn từ? A. Anico, ferit, pecmaloi C. Anico, nhựa, sắt B. Ferit, mica, anico D. Pecmaloi, sắt, giấy
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
công dụng của cờ lê, mỏ lết, tua vít, Êtô, Kìm
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
61
2 đáp án
61 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Vì sao khi sử dụng đèn ống huỳnh quang cần phải có mồi phóng điện?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
121
2 đáp án
121 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
cho em hỏi nguyên lý làm việc của huỳnh quang được ko ạ?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
74
2 đáp án
74 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1 em nhận xét như thế nào về công suất điện của bàn là điện sợ với công suất điện của đồ dùng điện quang (đèn) đã học công suất điện có ảnh hưởng đến việc tiêu thụ điện năng không . vì sao
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
61
2 đáp án
61 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1 em hãy kể tên 2 bộ truyền chuyển động sự dụng phổ biến? Câu 2 em hãy cho biết thế nào là truyền động ma sát, truyền động đai?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
107
2 đáp án
107 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Mấy bạn ơi!! Tư vấn cho mik với !! mấy bạn bình luận thì mik sẽ cảm ơn mấy câu trả lời khác nha !! Mấy đứa con gái mà tóc dài đến gần đến vai , đeo kính cận ý thì nên phối những bộ đồ gì cho hợp đây?? * Mà nó còn muốn áo mik mặc sao cho đẹp và cute xíu !! * giúp mik nhé !! mặc dù nó ko liên quan nhưng hãy giúp nha!! Trả lời nghiêm túc
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
58
2 đáp án
58 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
bản vẽ kĩ thuật được lập ra trong giai đoạn nào ?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ là
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
45
2 đáp án
45 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
bản vẽ kĩ thuật được lập ra trong giai đoạn nào
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
52
2 đáp án
52 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ là
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
50
2 đáp án
50 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
hình chiếu của hình lăng trụ tam giác đều
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
48
2 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 4: Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ? Câu 5: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác Câu 6: Có mấy kiểu đuôi đèn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ Câu 8 : Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Vật liệu dẫn điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác Câu 10: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ: A. Dẫn điện càng tốt B. Dẫn điện càng kém C. Dẫn điện trung bình D. Đáp án khác Câu 11: Vật liệu cách điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác Câu 12: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do: A. Tác dụng của nhiệt độ B. Do chấn động C. Tác động lí hóa khác D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng: A. Dưới 15 năm B. Trên 20 năm C. Từ 15 ÷ 20 năm D. Đáp án khác Câu 14: Thép kĩ thuật điện được dùng làm: A. Lõi dẫn từ của nam châm điện B. Lõi của máy biến áp C. Lõi của máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Phần tử nào sau đây không dẫn điện? A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện Câu 16: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt? A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu dẫn điện D. Đáp án khác Câu 17: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ: A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa C. Không thay đổi D. Đáp án khác
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
107
2 đáp án
107 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Môn công: I.LÝ THUYẾT : Xem lại nội dung bài 36 ,38, 39. II.TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Vì sao sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng không tiết kiệm điện năng? Câu 2: Sợi đốt làm bằng chất gì? Vì sao sợi đốt là phần từ rất quan trọng của đèn? Câu 3: Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt ? Câu 4: Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ? Câu 5: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác Câu 6: Có mấy kiểu đuôi đèn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ Câu 8 : Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Vật liệu dẫn điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác Câu 10: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ: A. Dẫn điện càng tốt B. Dẫn điện càng kém C. Dẫn điện trung bình D. Đáp án khác Câu 11: Vật liệu cách điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác Câu 12: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do: A. Tác dụng của nhiệt độ B. Do chấn động C. Tác động lí hóa khác D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng: A. Dưới 15 năm B. Trên 20 năm C. Từ 15 ÷ 20 năm D. Đáp án khác Câu 14: Thép kĩ thuật điện được dùng làm: A. Lõi dẫn từ của nam châm điện B. Lõi của máy biến áp C. Lõi của máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Phần tử nào sau đây không dẫn điện? A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện Câu 16: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt? A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu dẫn điện D. Đáp án khác Câu 17: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ: A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa C. Không thay đổi D. Đáp án khác Jup mik lm mấy bài này nha
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
154
2 đáp án
154 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Vai trò của vật liệu cơ khí đ/v nghành cơ khí chế tại máy ? Vật liệu cơ khí có những tính chất gì ?nêu rõ từng tính chất
1 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
49
1 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1: Trên các dụng cụ an toàn điện thường ghi số liệu kỹ thuật: A. Điện áp và dòng điện định mức. B. Dòng điện và công suất định mức. C. Điện áp và công suất định mức. D. Điện áp định mức. Câu 2: Trên các đồ dùng điện thường ghi số liệu kỹ thuật: A. Điện áp và dòng điện định mức. B. Dòng điện và công suất định mức. C. Điện áp và công suất định mức. D. Điện áp định mức. Câu 3: Công thức nào sau đây là không đúng? A. B. C. D. Câu 4: Nồi cơm điện số liệu kỹ thuậ thường ghi: A. Điện áp, dòng điện và công suất định mức. B. Dòng điện, công suất và dung tích định mức. C. Điện áp, công suất và dung tích định mức. D. Điện áp và dòng diện định mức. Câu 5: Khi sử dụng các đồ dùng điện em thường dùng vật lót cách điện bằng gì để đảm bảo an toàn điện cho bản thân? Câu 6: Khi sử dụng bếp điện cần chú ý nhũng diều gì?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1: chức năng của nhà máy điện là Gì ? Câu 2: chức năng của đường dẫn điện là gì ? Câu 3: điện năng có vài trò gì trong sản xuất và đời sống?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
60
2 đáp án
60 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1: Nêu nội dung bản vẽ chi tiết? Câu 2: Thế nào là ren trong? Nêu quy ước vẽ ren trong?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
48
2 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Khi dũa kim loại cần chú ý điều gì?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
55
2 đáp án
55 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Khi dũa kim loại cần chú ý điều gì?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
51
2 đáp án
51 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Đĩa xích xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 25 răng. Tính tỉ số truyền i của đĩa xích xe đạp? Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
112
2 đáp án
112 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 Câu 1/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 2/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời Câu 3/ Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng : A. Quang năng, cơ năng, điện năng. B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng C. Quang năng, điện năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng Câu 4/ Vật liệu dẫn điện là những vật liệu: A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng. C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường. D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt độ cao. Câu 5/ Vật liệu dẫn điện có thể là : A. Dung dịch. B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi. C. Kim loại. D. Phi kim loại. Câu 6/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A. Vật liệu dẫn điện. B. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu cách điện. D. Vật liệu bán dẫn. Câu 7/ Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì sẽ: A. không dẫn điện B. dẫn điện rất tốt C. dẫn điện không tốt D. dẫn điện trung bình Câu 8/ Vật liệu dẫn điện có : A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất rất lớn C. Độ bền cơ học cao D. Độ bền cơ học rất cao Câu 9/ Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau: A. Nhựa, sứ, dầu cáp B. Giấy cách điện, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D. Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 10/ Vật liệu dẫn từ có đặc tính: A. Dẫn từ kém B. Dẫn điện kém C. Cách điện tốt D. Dẫn từ tốt Câu 11/ Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Điện áp bước C. Phóng hồ quang D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 12/ Để thực hiện nguyên tắc an tòan điện: A. Luôn kiểm tra độ cách điện của các thiết bị điện. B. Hạn chế sử dụng thiết bị điện tối đa. C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách điện khi sửa chữa điện. D. Câu A và C đúng Câu 13 Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng A. Tua vít B. Bút thử điện C. Đèn báo D. Bóng đèn Câu 14/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng. Câu 15/ Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) là: A. Do đốt tim đèn mà phát sáng. B. Do phóng điện tử trong khí nén. C. Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C đều đúng Câu 16/ Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) được chế tạo bằng: A. Hợp kim mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim vônfram. D. Hợp kim niken. Câu 17/ Trong bóng đèn dây tóc (đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào: A. Khí neon. B. Khí trơ. B. Khí heli. D. Khí nitơ. Câu 18/ Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc (đèn bóng tròn ), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ : A. Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn. B. Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao. C. Để có thể sử dụng được tối đa công suất định mức của đèn. D. Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định. Câu 19/ Ưu điểm của đèn dây tóc (đèn bóng tròn: A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát sáng ổn định. C. Ánh sáng trắng. D. Tuổi thọ cao. Câu 20/ Nhược điểm của đèn dây tóc là : A. Cấu tạo phức tạp khi sử dụng. B. Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. D. Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
115
2 đáp án
115 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Bộ truyển động bánh răng có bánh dẫn có 60 răng , bánh bị dẫn có 30. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Nhanh bao nhiêu lần # ghi tóm tắtvaf lời giải
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
47
2 đáp án
47 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử cham nhung dung nhat se duoc vote dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 2/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời Câu 3/ Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng : A. Quang năng, cơ năng, điện năng. B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng C. Quang năng, điện năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng Câu 4/ Vật liệu dẫn điện là những vật liệu: A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng. C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường. D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt độ cao. Câu 5/ Vật liệu dẫn điện có thể là : A. Dung dịch. B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi. C. Kim loại. D. Phi kim loại. Câu 6/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A. Vật liệu dẫn điện. B. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu cách điện. D. Vật liệu bán dẫn. Câu 7/ Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì sẽ: A. không dẫn điện B. dẫn điện rất tốt C. dẫn điện không tốt D. dẫn điện trung bình Câu 8/ Vật liệu dẫn điện có : A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất rất lớn C. Độ bền cơ học cao D. Độ bền cơ học rất cao8 Câu 9/ Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau: A. Nhựa, sứ, dầu cáp B. Giấy cách điện, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D. Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 10/ Vật liệu dẫn từ có đặc tính: A. Dẫn từ kém B. Dẫn điện kém C. Cách điện tốt D. Dẫn từ tốt Câu 11/ Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Điện áp bước C. Phóng hồ quang D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 12/ Để thực hiện nguyên tắc an tòan điện: A. Luôn kiểm tra độ cách điện của các thiết bị điện. B. Hạn chế sử dụng thiết bị điện tối đa. C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách điện khi sửa chữa điện. D. Câu A và C đúng Câu 13 Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng A. Tua vít B. Bút thử điện C. Đèn báo D. Bóng đèn Câu 14/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng. Câu 15/ Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) là: A. Do đốt tim đèn mà phát sáng. B. Do phóng điện tử trong khí nén. C. Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C đều đúng Câu 16/ Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) được chế tạo bằng: A. Hợp kim mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim vônfram. D. Hợp kim niken. Câu 17/ Trong bóng đèn dây tóc (đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào: A. Khí neon. B. Khí trơ. B. Khí heli. D. Khí nitơ. Câu 18/ Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc (đèn bóng tròn ), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ : A. Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn. B. Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao. C. Để có thể sử dụng được tối đa công suất định mức của đèn. D. Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định. Câu 19/ Ưu điểm của đèn dây tóc (đèn bóng tròn): A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát sáng ổn định. C. Ánh sáng trắng. D. Tuổi thọ cao. Câu 20/ Nhược điểm của đèn dây tóc là : A. Cấu tạo phức tạp khi sử dụng. B. Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. D. Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
77
2 đáp án
77 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 2/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời Câu 3/ Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng : A. Quang năng, cơ năng, điện năng. B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng C. Quang năng, điện năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng Câu 4/ Vật liệu dẫn điện là những vật liệu: A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng. C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường. D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt độ cao. Câu 5/ Vật liệu dẫn điện có thể là : A. Dung dịch. B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi. C. Kim loại. D. Phi kim loại. Câu 6/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A. Vật liệu dẫn điện. B. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu cách điện. D. Vật liệu bán dẫn. Câu 7/ Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì sẽ: A. không dẫn điện B. dẫn điện rất tốt C. dẫn điện không tốt D. dẫn điện trung bình Câu 8/ Vật liệu dẫn điện có : A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất rất lớn C. Độ bền cơ học cao D. Độ bền cơ học rất cao8 Câu 9/ Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau: A. Nhựa, sứ, dầu cáp B. Giấy cách điện, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D. Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 10/ Vật liệu dẫn từ có đặc tính: A. Dẫn từ kém B. Dẫn điện kém C. Cách điện tốt D. Dẫn từ tốt Câu 11/ Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Điện áp bước C. Phóng hồ quang D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 12/ Để thực hiện nguyên tắc an tòan điện: A. Luôn kiểm tra độ cách điện của các thiết bị điện. B. Hạn chế sử dụng thiết bị điện tối đa. C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách điện khi sửa chữa điện. D. Câu A và C đúng Câu 13 Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng A. Tua vít B. Bút thử điện C. Đèn báo D. Bóng đèn Câu 14/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng. Câu 15/ Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) là: A. Do đốt tim đèn mà phát sáng. B. Do phóng điện tử trong khí nén. C. Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C đều đúng Câu 16/ Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) được chế tạo bằng: A. Hợp kim mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim vônfram. D. Hợp kim niken. Câu 17/ Trong bóng đèn dây tóc (đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào: A. Khí neon. B. Khí trơ. B. Khí heli. D. Khí nitơ. Câu 18/ Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc (đèn bóng tròn ), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ : A. Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn. B. Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao. C. Để có thể sử dụng được tối đa công suất định mức của đèn. D. Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định. Câu 19/ Ưu điểm của đèn dây tóc (đèn bóng tròn): A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát sáng ổn định. C. Ánh sáng trắng. D. Tuổi thọ cao. Câu 20/ Nhược điểm của đèn dây tóc là : A. Cấu tạo phức tạp khi sử dụng. B. Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. D. Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
109
2 đáp án
109 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
48
2 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
69
2 đáp án
69 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
73
2 đáp án
73 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 11. Ren dùng để: A. Truyền lực. B. Xiết chặt các chi tiết. C. Ghép nối các chi tiết. D. Ghép nối và truyền lực. Câu 12. Chức năng của dây dẫn điện là: A. sản xuất ra điện năng. B. tiêu thụ điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 13. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là: A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Quang năng. Câu 14. Công suất định mức của đồ dùng loại điện quang có đơn vị là: A. VA (vôn ampe). B. kVA (kilô vôn ampe). C. W (oat ). D. VA , kVA. Câu 15. Vật nhận chuyển động từ vật khác gọi là: A. Vật dẫn. B. Vật bị dẫn. C. Vật chuyển động. D. Vật không chuyển động. Câu 16. Máy sấy tóc thuộc loại gì? A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Quang. C. Điện – Cơ. D. Cả A, B và C. Câu 17. Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm: A. bánh dẫn - bánh bị dẫn. B. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn – xích. C. bánh dẫn - bánh bị dẫn - dây đai. D. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn - dây đai. Câu 18. Tỉ số truyền có ký hiệu là: A. i C. D B. n D. Z Câu 19. Cơ cấu tay quay- con trượt có cấu tạo gồm: A. tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. B. tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. C. tay quay, thanh truyền, con trượt, thanh lắc. D. tay quay, con trượt, thanh lắc, giá đỡ. Câu 20. Quạt điện, máy bơm nước là thiết bị: A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi điện năng thành quang năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành hóa năng.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
49
2 đáp án
49 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng: A. 10-6 - 10-8 Ωm B. 106 - 108 Ωm C. 10-8 - 10-13 Ωm D. 108 - 1013 Ωm Câu 2. Bộ phận nào quan trọng nhất trong bút thử điện? A. Đầu bút và điện trở B. Đèn báo và điện trở C. Đầu bút và thân bút D. Lò xo và kẹp kim loại Câu 3. Đèn sợi đốt được phát minh ra năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1939 D. 1979 Câu 4. Tiêu chí để phân biệt vật liệu dẫn điện với vật liệu cách điện là gì? A. Điện trở B. Hiệu điện thế C. Điện trở suất D. Cường độ dòng điện Câu 5. Khi kiểm tra mạch điện người ta thường dùng một loại dụng cụ nào sao đây? A. Băng dính. B. Tuốc nơ vit. C. Bút thử điện. D. Máy hàn. Câu 6. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng. B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
85
2 đáp án
85 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 6. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng. B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
44
2 đáp án
44 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng: A. 10-6 - 10-8 Ωm B. 106 - 108 Ωm C. 10-8 - 10-13 Ωm D. 108 - 1013 Ωm Câu 2. Bộ phận nào quan trọng nhất trong bút thử điện? A. Đầu bút và điện trở B. Đèn báo và điện trở C. Đầu bút và thân bút D. Lò xo và kẹp kim loại Câu 3. Đèn sợi đốt được phát minh ra năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1939 D. 1979 Câu 4. Tiêu chí để phân biệt vật liệu dẫn điện với vật liệu cách điện là gì? A. Điện trở B. Hiệu điện thế C. Điện trở suất D. Cường độ dòng điện Câu 5. Khi kiểm tra mạch điện người ta thường dùng một loại dụng cụ nào sao đây? A. Băng dính. B. Tuốc nơ vit. C. Bút thử điện. D. Máy hàn.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
50
2 đáp án
50 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng: A. 10-6 - 10-8 Ωm B. 106 - 108 Ωm C. 10-8 - 10-13 Ωm D. 108 - 1013 Ωm Câu 2. Bộ phận nào quan trọng nhất trong bút thử điện? A. Đầu bút và điện trở B. Đèn báo và điện trở C. Đầu bút và thân bút D. Lò xo và kẹp kim loại Câu 3. Đèn sợi đốt được phát minh ra năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1939 D. 1979 Câu 4. Tiêu chí để phân biệt vật liệu dẫn điện với vật liệu cách điện là gì? A. Điện trở B. Hiệu điện thế C. Điện trở suất D. Cường độ dòng điện Câu 5. Khi kiểm tra mạch điện người ta thường dùng một loại dụng cụ nào sao đây? A. Băng dính. B. Tuốc nơ vit. C. Bút thử điện. D. Máy hàn. Câu 6. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng. B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
102
2 đáp án
102 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 11. Ren dùng để: A. Truyền lực. B. Xiết chặt các chi tiết. C. Ghép nối các chi tiết. D. Ghép nối và truyền lực. Câu 12. Chức năng của dây dẫn điện là: A. sản xuất ra điện năng. B. tiêu thụ điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 13. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là: A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Quang năng. Câu 14. Công suất định mức của đồ dùng loại điện quang có đơn vị là: A. VA (vôn ampe). B. kVA (kilô vôn ampe). C. W (oat ). D. VA , kVA. Câu 15. Vật nhận chuyển động từ vật khác gọi là: A. Vật dẫn. B. Vật bị dẫn. C. Vật chuyển động. D. Vật không chuyển động. Câu 16. Máy sấy tóc thuộc loại gì? A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Quang. C. Điện – Cơ. D. Cả A, B và C. Câu 17. Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm: A. bánh dẫn - bánh bị dẫn. B. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn – xích. C. bánh dẫn - bánh bị dẫn - dây đai. D. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn - dây đai. Câu 18. Tỉ số truyền có ký hiệu là: A. i C. D B. n D. Z Câu 19. Cơ cấu tay quay- con trượt có cấu tạo gồm: A. tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. B. tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. C. tay quay, thanh truyền, con trượt, thanh lắc. D. tay quay, con trượt, thanh lắc, giá đỡ. Câu 20. Quạt điện, máy bơm nước là thiết bị: A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi điện năng thành quang năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành hóa năng.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
73
2 đáp án
73 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Câu 11. Ren dùng để: A. Truyền lực. B. Xiết chặt các chi tiết. C. Ghép nối các chi tiết. D. Ghép nối và truyền lực. Câu 12. Chức năng của dây dẫn điện là: A. sản xuất ra điện năng. B. tiêu thụ điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 13. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là: A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Quang năng. Câu 14. Công suất định mức của đồ dùng loại điện quang có đơn vị là: A. VA (vôn ampe). B. kVA (kilô vôn ampe). C. W (oat ). D. VA , kVA. Câu 15. Vật nhận chuyển động từ vật khác gọi là: A. Vật dẫn. B. Vật bị dẫn. C. Vật chuyển động. D. Vật không chuyển động. Câu 16. Máy sấy tóc thuộc loại gì? A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Quang. C. Điện – Cơ. D. Cả A, B và C. Câu 17. Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm: A. bánh dẫn - bánh bị dẫn. B. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn – xích. C. bánh dẫn - bánh bị dẫn - dây đai. D. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn - dây đai. Câu 18. Tỉ số truyền có ký hiệu là: A. i C. D B. n D. Z Câu 19. Cơ cấu tay quay- con trượt có cấu tạo gồm: A. tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. B. tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. C. tay quay, thanh truyền, con trượt, thanh lắc. D. tay quay, con trượt, thanh lắc, giá đỡ. Câu 20. Quạt điện, máy bơm nước là thiết bị: A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi điện năng thành quang năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành hóa năng.
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
67
2 đáp án
67 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
nêu đặc điểm hình chiếu của khối tròn xoay
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
57
2 đáp án
57 lượt xem
Hỏi bài tập
- 3 năm trước
Vì sao đèn chiếu sáng trong nhà thường dùng đèn tuýp, còn đèn cầu thang và đèn nhà vệ sinh lại thường dùng bóng đèn compac?
2 đáp án
Lớp 8
Công Nghệ
47
2 đáp án
47 lượt xem
1
2
...
150
151
152
...
160
161
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×