• Lớp 8
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
61 lượt xem
2 đáp án
67 lượt xem

Câu 1. Nhiệt độ nóng chảy của vônfram là: A. 6600C B. 20000C C. 10830C D. 34200C Câu 2. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ. A. dẫn điện càng tốt. B. dẫn điện càng kém. C. cách điện càng tốt D. cách điện càng kém. Câu 3. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện - cơ là gì? A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Điện năng. D. Quang năng. Câu 4. Thép kỹ thuật điện là vật liệu có đặc tính gì? A. dẫn điện. B. cách điện. C. dẫn từ. D. cả 3 đáp án trên Câu 5. Dựa trên cơ sở nào người ta phân loại đèn điện? A. Màu sắc của đèn B. Cấu tạo của đèn C. Ánh sáng của đèn D. Nguyên lý làm việc của đèn Câu 6. Khi sờ vào vỏ máy bị điện giật là do: A. nguồn điện thấp B. bị chạm vỏ C. sử dụng điện áp 1 chiều D. sử dụng điện áp xoay chiều Câu 7. Nhóm chi tiết máy nào có công dụng riêng? A. Bu lông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B. Kim khâu, bánh răng, lò xo. C. Khung xe đạp, bu lông, lò xo, đai ốc D. Trục khủyu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được C. mối ghép động, không thể tháo được D. mối ghép động, có thể tháo được Câu 9. Mối ghép píttông - xi lanh có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 10. Dấu hiệu nào nhận biết chi tiết máy? A. Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh. B. Không thể tháo rời ra được nữa. C. Là phần tử cấu tạo hoàn chỉnh có thể tháo rời ra được. D. Là phần tử cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời ra được hơn nữa

2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem

Câu 4: Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ? Câu 5: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác Câu 6: Có mấy kiểu đuôi đèn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ Câu 8 : Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Vật liệu dẫn điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác Câu 10: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ: A. Dẫn điện càng tốt B. Dẫn điện càng kém C. Dẫn điện trung bình D. Đáp án khác Câu 11: Vật liệu cách điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác Câu 12: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do: A. Tác dụng của nhiệt độ B. Do chấn động C. Tác động lí hóa khác D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng: A. Dưới 15 năm B. Trên 20 năm C. Từ 15 ÷ 20 năm D. Đáp án khác Câu 14: Thép kĩ thuật điện được dùng làm: A. Lõi dẫn từ của nam châm điện B. Lõi của máy biến áp C. Lõi của máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Phần tử nào sau đây không dẫn điện? A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện Câu 16: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt? A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu dẫn điện D. Đáp án khác Câu 17: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ: A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa C. Không thay đổi D. Đáp án khác

2 đáp án
107 lượt xem

Môn công: I.LÝ THUYẾT : Xem lại nội dung bài 36 ,38, 39. II.TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Vì sao sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng không tiết kiệm điện năng? Câu 2: Sợi đốt làm bằng chất gì? Vì sao sợi đốt là phần từ rất quan trọng của đèn? Câu 3: Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt ? Câu 4: Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ? Câu 5: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác Câu 6: Có mấy kiểu đuôi đèn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ Câu 8 : Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Vật liệu dẫn điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác Câu 10: Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ: A. Dẫn điện càng tốt B. Dẫn điện càng kém C. Dẫn điện trung bình D. Đáp án khác Câu 11: Vật liệu cách điện có: A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất lớn C. Điện trở suất vừa D. Đáp án khác Câu 12: Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do: A. Tác dụng của nhiệt độ B. Do chấn động C. Tác động lí hóa khác D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng: A. Dưới 15 năm B. Trên 20 năm C. Từ 15 ÷ 20 năm D. Đáp án khác Câu 14: Thép kĩ thuật điện được dùng làm: A. Lõi dẫn từ của nam châm điện B. Lõi của máy biến áp C. Lõi của máy phát điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Phần tử nào sau đây không dẫn điện? A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện Câu 16: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt? A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu dẫn điện D. Đáp án khác Câu 17: Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ: A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa C. Không thay đổi D. Đáp án khác Jup mik lm mấy bài này nha

2 đáp án
154 lượt xem
2 đáp án
55 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 8 Câu 1/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 2/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời Câu 3/ Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng : A. Quang năng, cơ năng, điện năng. B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng C. Quang năng, điện năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng Câu 4/ Vật liệu dẫn điện là những vật liệu: A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng. C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường. D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt độ cao. Câu 5/ Vật liệu dẫn điện có thể là : A. Dung dịch. B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi. C. Kim loại. D. Phi kim loại. Câu 6/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A. Vật liệu dẫn điện. B. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu cách điện. D. Vật liệu bán dẫn. Câu 7/ Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì sẽ: A. không dẫn điện B. dẫn điện rất tốt C. dẫn điện không tốt D. dẫn điện trung bình Câu 8/ Vật liệu dẫn điện có : A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất rất lớn C. Độ bền cơ học cao D. Độ bền cơ học rất cao Câu 9/ Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau: A. Nhựa, sứ, dầu cáp B. Giấy cách điện, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D. Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 10/ Vật liệu dẫn từ có đặc tính: A. Dẫn từ kém B. Dẫn điện kém C. Cách điện tốt D. Dẫn từ tốt Câu 11/ Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Điện áp bước C. Phóng hồ quang D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 12/ Để thực hiện nguyên tắc an tòan điện: A. Luôn kiểm tra độ cách điện của các thiết bị điện. B. Hạn chế sử dụng thiết bị điện tối đa. C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách điện khi sửa chữa điện. D. Câu A và C đúng Câu 13 Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng A. Tua vít B. Bút thử điện C. Đèn báo D. Bóng đèn Câu 14/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng. Câu 15/ Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) là: A. Do đốt tim đèn mà phát sáng. B. Do phóng điện tử trong khí nén. C. Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C đều đúng Câu 16/ Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) được chế tạo bằng: A. Hợp kim mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim vônfram. D. Hợp kim niken. Câu 17/ Trong bóng đèn dây tóc (đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào: A. Khí neon. B. Khí trơ. B. Khí heli. D. Khí nitơ. Câu 18/ Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc (đèn bóng tròn ), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ : A. Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn. B. Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao. C. Để có thể sử dụng được tối đa công suất định mức của đèn. D. Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định. Câu 19/ Ưu điểm của đèn dây tóc (đèn bóng tròn: A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát sáng ổn định. C. Ánh sáng trắng. D. Tuổi thọ cao. Câu 20/ Nhược điểm của đèn dây tóc là : A. Cấu tạo phức tạp khi sử dụng. B. Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. D. Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.

2 đáp án
115 lượt xem

Câu 1/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử cham nhung dung nhat se duoc vote dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 2/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời Câu 3/ Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng : A. Quang năng, cơ năng, điện năng. B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng C. Quang năng, điện năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng Câu 4/ Vật liệu dẫn điện là những vật liệu: A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng. C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường. D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt độ cao. Câu 5/ Vật liệu dẫn điện có thể là : A. Dung dịch. B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi. C. Kim loại. D. Phi kim loại. Câu 6/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A. Vật liệu dẫn điện. B. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu cách điện. D. Vật liệu bán dẫn. Câu 7/ Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì sẽ: A. không dẫn điện B. dẫn điện rất tốt C. dẫn điện không tốt D. dẫn điện trung bình Câu 8/ Vật liệu dẫn điện có : A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất rất lớn C. Độ bền cơ học cao D. Độ bền cơ học rất cao8 Câu 9/ Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau: A. Nhựa, sứ, dầu cáp B. Giấy cách điện, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D. Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 10/ Vật liệu dẫn từ có đặc tính: A. Dẫn từ kém B. Dẫn điện kém C. Cách điện tốt D. Dẫn từ tốt Câu 11/ Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Điện áp bước C. Phóng hồ quang D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 12/ Để thực hiện nguyên tắc an tòan điện: A. Luôn kiểm tra độ cách điện của các thiết bị điện. B. Hạn chế sử dụng thiết bị điện tối đa. C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách điện khi sửa chữa điện. D. Câu A và C đúng Câu 13 Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng A. Tua vít B. Bút thử điện C. Đèn báo D. Bóng đèn Câu 14/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng. Câu 15/ Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) là: A. Do đốt tim đèn mà phát sáng. B. Do phóng điện tử trong khí nén. C. Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C đều đúng Câu 16/ Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) được chế tạo bằng: A. Hợp kim mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim vônfram. D. Hợp kim niken. Câu 17/ Trong bóng đèn dây tóc (đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào: A. Khí neon. B. Khí trơ. B. Khí heli. D. Khí nitơ. Câu 18/ Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc (đèn bóng tròn ), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ : A. Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn. B. Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao. C. Để có thể sử dụng được tối đa công suất định mức của đèn. D. Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định. Câu 19/ Ưu điểm của đèn dây tóc (đèn bóng tròn): A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát sáng ổn định. C. Ánh sáng trắng. D. Tuổi thọ cao. Câu 20/ Nhược điểm của đèn dây tóc là : A. Cấu tạo phức tạp khi sử dụng. B. Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. D. Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.

2 đáp án
77 lượt xem

Câu 1/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời. Câu 2/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện : A. Dầu hỏa, than đá. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời Câu 3/ Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng : A. Quang năng, cơ năng, điện năng. B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng C. Quang năng, điện năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng Câu 4/ Vật liệu dẫn điện là những vật liệu: A. Không cho dòng điện đi qua. B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng. C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường. D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt độ cao. Câu 5/ Vật liệu dẫn điện có thể là : A. Dung dịch. B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi. C. Kim loại. D. Phi kim loại. Câu 6/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A. Vật liệu dẫn điện. B. Vật liệu dẫn từ. C. Vật liệu cách điện. D. Vật liệu bán dẫn. Câu 7/ Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì sẽ: A. không dẫn điện B. dẫn điện rất tốt C. dẫn điện không tốt D. dẫn điện trung bình Câu 8/ Vật liệu dẫn điện có : A. Điện trở suất nhỏ B. Điện trở suất rất lớn C. Độ bền cơ học cao D. Độ bền cơ học rất cao8 Câu 9/ Vật liệu cách điện gồm các vật liệu sau: A. Nhựa, sứ, dầu cáp B. Giấy cách điện, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D. Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 10/ Vật liệu dẫn từ có đặc tính: A. Dẫn từ kém B. Dẫn điện kém C. Cách điện tốt D. Dẫn từ tốt Câu 11/ Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Điện áp bước C. Phóng hồ quang D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 12/ Để thực hiện nguyên tắc an tòan điện: A. Luôn kiểm tra độ cách điện của các thiết bị điện. B. Hạn chế sử dụng thiết bị điện tối đa. C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách điện khi sửa chữa điện. D. Câu A và C đúng Câu 13 Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng A. Tua vít B. Bút thử điện C. Đèn báo D. Bóng đèn Câu 14/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng. Câu 15/ Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) là: A. Do đốt tim đèn mà phát sáng. B. Do phóng điện tử trong khí nén. C. Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C đều đúng Câu 16/ Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc (đèn bóng tròn) được chế tạo bằng: A. Hợp kim mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim vônfram. D. Hợp kim niken. Câu 17/ Trong bóng đèn dây tóc (đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào: A. Khí neon. B. Khí trơ. B. Khí heli. D. Khí nitơ. Câu 18/ Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc (đèn bóng tròn ), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ : A. Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn. B. Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt độ cao. C. Để có thể sử dụng được tối đa công suất định mức của đèn. D. Để ánh sáng đèn phát ra được ổn định. Câu 19/ Ưu điểm của đèn dây tóc (đèn bóng tròn): A. Tiết kiệm điện năng. B. Phát sáng ổn định. C. Ánh sáng trắng. D. Tuổi thọ cao. Câu 20/ Nhược điểm của đèn dây tóc là : A. Cấu tạo phức tạp khi sử dụng. B. Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. D. Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.

2 đáp án
109 lượt xem

Câu 11. Ren dùng để: A. Truyền lực. B. Xiết chặt các chi tiết. C. Ghép nối các chi tiết. D. Ghép nối và truyền lực. Câu 12. Chức năng của dây dẫn điện là: A. sản xuất ra điện năng. B. tiêu thụ điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 13. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là: A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Quang năng. Câu 14. Công suất định mức của đồ dùng loại điện quang có đơn vị là: A. VA (vôn ampe). B. kVA (kilô vôn ampe). C. W (oat ). D. VA , kVA. Câu 15. Vật nhận chuyển động từ vật khác gọi là: A. Vật dẫn. B. Vật bị dẫn. C. Vật chuyển động. D. Vật không chuyển động. Câu 16. Máy sấy tóc thuộc loại gì? A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Quang. C. Điện – Cơ. D. Cả A, B và C. Câu 17. Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm: A. bánh dẫn - bánh bị dẫn. B. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn – xích. C. bánh dẫn - bánh bị dẫn - dây đai. D. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn - dây đai. Câu 18. Tỉ số truyền có ký hiệu là: A. i C. D B. n D. Z Câu 19. Cơ cấu tay quay- con trượt có cấu tạo gồm: A. tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. B. tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. C. tay quay, thanh truyền, con trượt, thanh lắc. D. tay quay, con trượt, thanh lắc, giá đỡ. Câu 20. Quạt điện, máy bơm nước là thiết bị: A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi điện năng thành quang năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành hóa năng.

2 đáp án
49 lượt xem

Câu 1. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng: A. 10-6 - 10-8 Ωm B. 106 - 108 Ωm C. 10-8 - 10-13 Ωm D. 108 - 1013 Ωm Câu 2. Bộ phận nào quan trọng nhất trong bút thử điện? A. Đầu bút và điện trở B. Đèn báo và điện trở C. Đầu bút và thân bút D. Lò xo và kẹp kim loại Câu 3. Đèn sợi đốt được phát minh ra năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1939 D. 1979 Câu 4. Tiêu chí để phân biệt vật liệu dẫn điện với vật liệu cách điện là gì? A. Điện trở B. Hiệu điện thế C. Điện trở suất D. Cường độ dòng điện Câu 5. Khi kiểm tra mạch điện người ta thường dùng một loại dụng cụ nào sao đây? A. Băng dính. B. Tuốc nơ vit. C. Bút thử điện. D. Máy hàn. Câu 6. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng. B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.

2 đáp án
85 lượt xem

Câu 1. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng: A. 10-6 - 10-8 Ωm B. 106 - 108 Ωm C. 10-8 - 10-13 Ωm D. 108 - 1013 Ωm Câu 2. Bộ phận nào quan trọng nhất trong bút thử điện? A. Đầu bút và điện trở B. Đèn báo và điện trở C. Đầu bút và thân bút D. Lò xo và kẹp kim loại Câu 3. Đèn sợi đốt được phát minh ra năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1939 D. 1979 Câu 4. Tiêu chí để phân biệt vật liệu dẫn điện với vật liệu cách điện là gì? A. Điện trở B. Hiệu điện thế C. Điện trở suất D. Cường độ dòng điện Câu 5. Khi kiểm tra mạch điện người ta thường dùng một loại dụng cụ nào sao đây? A. Băng dính. B. Tuốc nơ vit. C. Bút thử điện. D. Máy hàn. Câu 6. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng. B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.

2 đáp án
102 lượt xem

Câu 11. Ren dùng để: A. Truyền lực. B. Xiết chặt các chi tiết. C. Ghép nối các chi tiết. D. Ghép nối và truyền lực. Câu 12. Chức năng của dây dẫn điện là: A. sản xuất ra điện năng. B. tiêu thụ điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 13. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là: A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Quang năng. Câu 14. Công suất định mức của đồ dùng loại điện quang có đơn vị là: A. VA (vôn ampe). B. kVA (kilô vôn ampe). C. W (oat ). D. VA , kVA. Câu 15. Vật nhận chuyển động từ vật khác gọi là: A. Vật dẫn. B. Vật bị dẫn. C. Vật chuyển động. D. Vật không chuyển động. Câu 16. Máy sấy tóc thuộc loại gì? A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Quang. C. Điện – Cơ. D. Cả A, B và C. Câu 17. Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm: A. bánh dẫn - bánh bị dẫn. B. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn – xích. C. bánh dẫn - bánh bị dẫn - dây đai. D. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn - dây đai. Câu 18. Tỉ số truyền có ký hiệu là: A. i C. D B. n D. Z Câu 19. Cơ cấu tay quay- con trượt có cấu tạo gồm: A. tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. B. tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. C. tay quay, thanh truyền, con trượt, thanh lắc. D. tay quay, con trượt, thanh lắc, giá đỡ. Câu 20. Quạt điện, máy bơm nước là thiết bị: A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi điện năng thành quang năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành hóa năng.

2 đáp án
73 lượt xem

Câu 11. Ren dùng để: A. Truyền lực. B. Xiết chặt các chi tiết. C. Ghép nối các chi tiết. D. Ghép nối và truyền lực. Câu 12. Chức năng của dây dẫn điện là: A. sản xuất ra điện năng. B. tiêu thụ điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 13. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là: A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Quang năng. Câu 14. Công suất định mức của đồ dùng loại điện quang có đơn vị là: A. VA (vôn ampe). B. kVA (kilô vôn ampe). C. W (oat ). D. VA , kVA. Câu 15. Vật nhận chuyển động từ vật khác gọi là: A. Vật dẫn. B. Vật bị dẫn. C. Vật chuyển động. D. Vật không chuyển động. Câu 16. Máy sấy tóc thuộc loại gì? A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Quang. C. Điện – Cơ. D. Cả A, B và C. Câu 17. Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm: A. bánh dẫn - bánh bị dẫn. B. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn – xích. C. bánh dẫn - bánh bị dẫn - dây đai. D. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn - dây đai. Câu 18. Tỉ số truyền có ký hiệu là: A. i C. D B. n D. Z Câu 19. Cơ cấu tay quay- con trượt có cấu tạo gồm: A. tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. B. tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. C. tay quay, thanh truyền, con trượt, thanh lắc. D. tay quay, con trượt, thanh lắc, giá đỡ. Câu 20. Quạt điện, máy bơm nước là thiết bị: A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi điện năng thành quang năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành hóa năng.

2 đáp án
67 lượt xem