• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
34 lượt xem

Bài 3: Hãy chỉ ra phương án sai: “Các tính năng định dạng trang tính bao gồm” (1 Điểm) A. Thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. B. Căn lề nội dung trong khuôn khổ các ô tính. C. Tăng giảm độ rộng của một số cột trong trang tính. D. Tô màu nền và tạo đường biên cho các ô tính. Bài 4: Ô A1 có số 7.8; sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 1lần vào lệnh Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: (1 Điểm) A. 7.8 B. 8 C. 7.80 D. 7.800 Bài 5: Chọn một ô tính có dữ liệu đã được định dạng rồi nhấn phím Delete, khi đó: (1 Điểm) A. Cả dữ liệu và định dạng trong ô tính đó bị xóa. B. Chỉ có dữ liệu trong ô đó bị xóa. C. Chỉ xóa được định dạng trong ô đó. D. Có thể xóa được cả đường biên và màu nền của ô tính đó( nếu có). Bài 6: Để mở một bảng tính mới ta chọn nút lệnh: (1 Điể:m) A. MAX B. NEW C. SAVE D. AVERAGE Bài 7: Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước định dạng phông chữTrình đọc Chân thực (1 Điểm) 1) chọn ô hoặc các ô đc định dạng 2) nháy chuột tại muỗi tên Font 3) nháy chuột tại phông chữ Bài 8: Điền vào chỗ trống: " Định dạng ... làm thay đổi nội dung của các ô tính" (1 Điểm) Bài 9: Để định dạng kiểu chữ vừa đậm vừa nghiêng, em sử dụng các lệnh nào? (1 Điểm) A. Bold và Underline B. Bold và Italic C. Bold Italic và Underline Bài 10: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : (1 Điểm) A. Để định dạng nội dung của một( hoặc nhiều) ô tính em cần chọn ô tính( hoặc các ô tính) đó. Sau khi định dạng lại, giá trị dữ liệu trong các ô tính sẽ được thay đổi tương ứng với kiểu định dạng B. Trên một bảng tính, ngầm định dữ liệu kiểu số được căn lề phải, còn kiểu kí tự được căn lề trái. C. Trong Excel, ta chỉ định dạng được phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, căn lề và đặt màu chữ, đặt màu nền, ngoài ra không có chức năng nào khác. D. Tạo đường biên cho các ô tính không phải là một chức năng trong định dạng trang tính. Bài 13: Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước kẻ đường biênTrình đọc Chân thực (1 Điểm) 1) chọn các ô cần kẻ đường biên 2) chọn tùy chọn đường biên thích hợp 3) chạy tại muỗi tên ở lệnh Borders Bài 14: Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? (1 Điểm) A. File/Open B. File/Exit C. File/Save D. File/Print Bài 15: Để định dạng kiểu chữ in nghiêng, em sử dụng nút lệnh nào? (1 Điểm) A. Bold B. Italic C. Underline Bài 16:Điền vào chỗ trống: " Ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề..." (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn Bài 17: Công dụng của nút lệnh Underline là (1 Điểm) A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ Bài 18: Lệnh Format Painter nằm trên dải lệnh nào? (1 Điểm) A. Home B. Page Layout C. File D. View

2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert D. Tất cả đều sai Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể: A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp D. Đáp án khác Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu B. Cột đầu tiên của bảng số liệu C. Toàn bộ dữ liệu D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định Câu 4: Mục đích của việc s dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu trực quan B. de so sánh số liệu C. dự đoán xu th t ng hay giảm của các số liệu D. Tất cả các trên Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. iểu đồ cột B. iểu đồ đường gấp khúc C. iểu đồ hình tr n D. iểu đồ miền Câu 6: Có mấy dạng biểu đồ phổ bi n nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn A. Chart Title B. Axis Titles C. Legend D. Data Lables Câu 8: Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ? A. Tiêu đề B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu C. Chú giải cho các trục D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 9: Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta s dụng các lệnh trong nhóm nào? A. Design / Change Chart Type B. Design / Move Chart C. Layout / Labels D. Layout / Change Chart Type Câu 10: Trong ô tính xuất hiện ###### vì: A. Tính toán ra k t quả sai B. Công thức nhập sai C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị h t dãy số quá dài D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị h t dãy số quá dài

2 đáp án
95 lượt xem

Câu 1 : Nháy chuột vào biểu đồ đã vẽ và nhấn phím Delete để làm gì * 1 điểm A.Chèn thêm biểu đồ B.Xóa dữ liệu trong bảng C.Chỉnh sửa biểu đồ D.Xóa biểu đồ Câu 2 : Muốn lưu trang tính trong Excel - em dùng tổ hợp phím nào * 1 điểm A.Ctrl + O B.Ctrl + N C.Ctrl + A D.ctrl + S Câu 3 : Mở bảng chọn Insert và chọn nút lệnh để làm gì * 1 điểm A.Vẽ biểu đồ hình tròn B.Vẽ biểu đồ hình cột C.Vẽ biểu đồ đường gấp khúc D.Chèn hình ảnh Câu 4 : Chức năng Top 10…. Trong lọc dữ liệu là * 1 điểm A.Lọc các hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất B.Chỉ lọc ra 10 hàng có giá trị lớn nhất C.Lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất D.Chỉ lọc ra 10 hàng có giá trị nhỏ nhất Câu 6 : Em nhấn giữ tổ hợp phím nào để căn lề giữa trang tính * 1 điểm A.Ctrl+E B.Ctrl+R C.Ctrl+J D.Ctrl+L Câu 9 : Em hãy cho biết kết quả của hàm sau:=SUM(4,5,6)/3 * 1 điểm A.15 B. 5 C.4 D.6 Câu 10 : Bôi đen văn bản xong, em nhấn vào nút Copy và Paste để làm gì * 1 điểm A.Xóa văn bản B.Sao chép văn bản C.Di chuyển văn bản D.Chèn văn bản Câu 8 : Để định dạng phông chữ cho ô tính ta nháy vào nút lệnh nào * Câu 7 : Trong bảng chọn Data, lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu tăng dần *

2 đáp án
80 lượt xem
1 đáp án
45 lượt xem

1. Microsoft Excel là: A. Phần mềm chia sẻ (Shareware) B. Phần mềm miễn phí (Freeware) C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm ứng dụng 2. Chọn phát biểu đúng: A. Excel là phần mềm xử lý bảng tính B. Excel là 1 phần mềm ứng dụng C. Excel là 1 thành phần trong bộ Microsoft Office D. Cả 3 đều đúng 3. Tập tin văn bản của Excel 2010 có phần mở rộng là: A. .Doc B. .Txt C. .Xlsx D. .Exe 4. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu 1 tập tin, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào menu [FILE] chọn lệnh <SAVE> B. Bấm tổ hợp phím <CTRL + S C. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ nhanh. D. Câu a, b, c đều đúng 5. Trong Microsoft Excel 2010, để lưu một tập tin (sau khi chỉnh sửa) với một tên khác, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. File  Save B. File  Save As C. Home  Save As D. Không thể thực hiện được. 6. Trong Microsoft Excel 2010, để mở 1 tập tin có sẵn trong máy, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Vào menu [FILE] chọn lệnh <OPEN> B. Bấm tổ hợp phím <CTRL + O> C. Nhấp vào biểu tượng trên thanh công cụ nhanh. D. Câu a , b, c đều đúng 7. Để xem thuộc tính của một file trong Excel 2010, ta chọn? A. File  Propeties B. File  Info C. Home  Propeties D. Tất cả đều sai. 8. Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện: A. TABLE  Insert Columns. B. Home Insert  Insert Sheet Row. C. Insert Columns. D. Home Insert  Insert Sheet Columns. 9. Trong Microsoft Excel 2010 2010, để chèn thêm một hàng vào trang tính, ta thực hiện: A. TABLE  Insert Columns. B. Home Insert  Insert Sheet Row. C. Insert Columns. D. Home Insert  Insert Sheet Columns. 10. Trong Microsoft Excel 2010, muốn chọn một nhóm ô (hoặc nhóm hàng, nhóm cột) không liên tiếp nhau, ta nhấn và giữ? A. Phím Shift. B. Tổ hợp phím Alt + Shift. C. Phím Ctrl. D. Tổ hợp phím Alt + Ctrl. 11. Trong Microsoft Excel 2010, muốn xóa hẳn 1 hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng và thực hiện: A. TABLE  Delete Rows. B. Home Delete  Delete Sheet Rows. C. Edit  Delete. D. Nhấn phím Delete. 12. Trong Microsoft Excel 2010, muốn xóa hẳn 1 cột ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn cột và thực hiện: A. TABLE  Delete Columns. B. Home Delete  Delete Sheet Columns. C. Edit  Delete. D. Nhấn phím Delete. 13. Trong Microsoft Excel 2010, chèn thêm 1 sheet mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Home Insert  Insert Sheet. B. Nháy phải chuột lên tên Sheet  chọn InsertWorkSheetOK C. Câu a và b đều đúng D. Câu a và b đều sai 14. Trong Microsoft Excel 2010, làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1? A. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mới. B. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mới. C. Home/Sheet/Move, chọn vị trí cần. D. View/Sheet/Move và chọn vị trí mới. 15. Thao tác nào sau đây làm cho dữ liệu trong cột của Excel 2010 vừa khít với độ rộng cột, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Double click ở biên phải cột B. Double click ở biên trái cột C. Home  Format  Columns  Auto Fit Columns Width. D. Câu A và C đều đúng 16. Trong Microsoft Excel 2010, để thay đổi chiều cao của các hàng đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Home  Format  Row Height B. Home  Format  Row Width C. File  Format  Row Height D. Home  Format  Column Height 17. Phím tắt nào trong Excel 2010 giúp bạn xuống dòng ngay trong cùng 1 ô? A. Enter B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter. 18. Trong Microsoft Excel 2010, để nhập dữ liệu vào nhiều ô giống nhau (ví dụ nhập từ ô a1:d5 đều có số 100) trong bảng tính ta thực hiện, chọn các ô cần nhập, rồi nhập dữ liệu vào, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp phím ALT + ENTER. B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + ENTER C. Nhấn tổ hợp phím SHIFT + ENTER D. Tất cả đều sai 19. Trong Microsoft Excel 2010, theo mặc định dữ liệu dạng chuỗi được: A. Căn trái trong ô. B. Căn phải trong ô. C. Căn giữa trong ô. D. Căn đều hai biên. 20. Trong Microsoft Excel 2010, theo mặc định dữ liệu dạng số được: A. Căn trái trong ô. B. Căn phải trong ô. C. Căn giữa trong ô. D. Căn đều hai biên.

2 đáp án
116 lượt xem

giúp mình với Câu 1. Để thay thế một từ hoặc dãy kí tự trong soạn thảo văn bản em sử dụng lệnh? A. Editing. B. Replace. C.Home D. Find. Câu 2. Để chèn thêm hình ảnh vào văn bản em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh IIIustrations của bảng chọn Insert: A. Picture B. Shapes C. SmartArt D. Clip Art Câu 3. Biểu tượng trong nhóm lệnh IIIustrations của bảng chọn Insert là: A. Clip Art. B. SmartArt. C. Picture. D. Shapes. Câu 4. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh: A. Insert Above B. Insert Below C. Insert left D. Insert Right. Câu 5. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel. A. Xác định giá trị nhỏ nhất B. Xác định giá trị lớn nhất C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng Câu 6. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì? A. =B3+C5; B. =A4+C6; C. = B5+C3; D. =B4+D6; Câu 7. Nút lệnh Warp Text trong Excel dùng để làm gì? A. Gộp các ô tính B. Căn biên dưới C. Ngắt xuống dòng D. Căn lề trái. Câu 8. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là: A. 6 B. 14 C. 24 D. 8 Câu 9. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 4. Câu 10. Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Hiển thị công thức C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. Xử lý dữ liệu Câu 11. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home? A. Insert B. Delete C. Format D. Merge & Center Câu 12. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất: A. Dấu * B. Dấu + C. Dấu / D. Dấu=

1 đáp án
39 lượt xem

Câu 2: Để thay đổi vị trí của biểu đồ, ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn biểu đồ Nhấn phím Delete B. Nháy chuột chọn biểu đồ Nhấn phím Home C. Nháy chuột chọn biểu đồ Kéo thả biểu đồ đến vị trí mới D. Nháy chuột chọn biểu đồ Nháy chọn lệnh Layout trong dải lệnh ngữ cảnh Chart Tools và nháy chọn lệnh trong nhóm Labels để thêm thông tin theo yêu cầu Chọn đáp án: ........ Câu 3: Để tạo biểu đồ, ta thực hiện mấy bước chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Chọn đáp án: ........ Câu 4: Dãy lệnh ngữ cảnh Chart Tools chỉ xuất hiện khi nào? A. Nhấn phím Home B. Chọn dữ liệu cần tạo biểu đồ C. Khi nháy chuột chọn biểu đồ D. Nhấn phím Enter Chọn đáp án: ........ Câu 5: Để thêm thông tin giải thích cho biểu đồ, ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn biểu đồ Nhấn phím Delete B. Nháy chuột chọn biểu đồ Nhấn phím Home C. Nháy chuột chọn biểu đồ Kéo thả biểu đồ đến vị trí mới D. Nháy chuột chọn biểu đồ Nháy chọn lệnh Layout trong dải lệnh ngữ cảnh Chart Tools và nháy chọn lệnh trong nhóm Labels để thêm thông tin theo yêu cầu Chọn đáp án: ........ Câu 6: Để tạo biểu đồ, ta nháy chuột chọn dãi lệnh Insert, sau đó chọn lệnh ..... để tạo biểu đồ? A. Chart B. Layout C. Lables D. Design Chọn đáp án: ........ Câu 7: Để xóa biểu đồ, ta thực hiện thao tác: A. Nháy chuột chọn biểu đồ Nhấn phím Delete B. Nháy chuột chọn biểu đồ Nhấn phím Home C. Nháy chuột chọn biểu đồ Kéo thả biểu đồ đến vị trí mới D. Nháy chuột chọn biểu đồ Nháy chọn lệnh Layout trong dải lệnh ngữ cảnh Chart Tools và nháy chọn lệnh trong nhóm Labels để thêm thông tin theo yêu cầu Chọn đáp án: ........

2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem