• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
60 lượt xem

Câu 20: Khi không nhìn thấy ô nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thông tin nào sau đây để nói ngay ô đang được kích hoạt: a. Thanh công thức b. Địa chỉ hiển thị ở hộp tên c. Thanh trạng thái d. Cả a và b Câu 21: Hộp tên cho biết: a. Nội dung của ô đang được chọn b. Địa chỉ của ô đang được chọn c. Công thức của ô đang được chọn d. Dữ liệu của ô đang được chọn Câu 22: Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn. a. Đúng b. Sai Câu 23: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo a. Alt b. Ctrl c. Shift d. Phím nào cũng được Câu 24: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau: a. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính. b. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính. c. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính. d. Tất cả đều đúng. Câu 25: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh: a. Save b. Open c. Print d. New Câu 26: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh: a. File  Save b. File  Save As c. Save d. File  New Câu 27: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: a. C2: E4 b. C2 : E5 c. D2 : E5 d. C3 : E5 Câu 28: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc: a. Nhấn Enter b. Nháy chuột vào nút c. Không thực hiện gì cả d. Cả a và b đều đúng Câu 29: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán a. + - . : b. + - * / c. ^ / : x d. + - ^ \ Câu 30: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. a. Đúng b. Sai Câu 31: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: a. Ô đầu tiên tham chiếu tới b. Dấu ngoặc đơn c. Dấu nháy d. Dấu bằng Câu 32: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: a. =(E4+B2)*C2 b. (E4+B2)*C2 c. =C2(E4+B2) d. (E4+B2)C2 Câu 33: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: a. 10 b. 100 c. 200 d. 120 Câu 34: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? a. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi b. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số c. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số d. Nhập sai dữ liệu. Câu 35: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: a. Tính tổng b. Tìm số nhỏ nhất c. Tìm số trung bình cộng d. Tìm số lớn nhất Câu 36: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 a. 96 b. 89 c. 95 d.Không thực hiện được Câu 37: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 a. 23 b. 21 c. 20 d. Không thực hiện được Câu 38: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 a.2 b. 10 c. 5 d. 34 Câu 39: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: a. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 b. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27 c. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 d. Tất cả đều đúng. Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: a. 21 b. 7 c. 10 d. 3

2 đáp án
38 lượt xem

Hãy chọn phương án đúng Câu 1: Bảng tính thường được dùng để: a. Tạo bảng điểm của lớp em b. Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em c. Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước d. Tất cả đều đúng Câu 2: Chương trình bảng tính cho phép: a. Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau b. Vẽ hình minh hoạ c. Soạn thảo văn bản d. Tất cả đều sai Câu 3: Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì? a. Dễ theo dõi b. Dễ sắp xếp c. Tính toán nhanh chóng d. Tất cả đều đúng Câu 4: Muốn thoát khỏi chương trình Excel ta thực hiện lệnh: a. Edit/Exit b. File/Exit c. File/close d. Edit/close Câu 4: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô d. Câu b và c đúng Câu 5: Ô tính có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác gọi là: a. Khối ô b. Ô tính đang được kích hoạt c. Ô tính được hiển thị d. Tất cả đều sai Câu 6: Thao tác nháy chuột chọn một ô gọi là: a. Kích hoạt ô tính b. Sao chép ô tính c. Di chuyển ô tính d. Nhập dữ liệu Câu 7: Một bảng tính có thể bao gồm: a. 1 trang tính b. 2 trang tính c. 3 trang tính d. Nhiều trang tính Câu 8: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính. Câu 9: Hãy chọn câu đúng: a. Khi chọn một dòng thì nhấp chuột ngay số thứ tự dòng đó. b. Nếu cần chọn một số dòng cách nhau thì nhấp chuột chọn dòng đầu rồi lần lượt giữ phím Ctrl và nhấp chuột trên các dòng khác. c. Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dòng đầu đến số thứ tự dòng cuối. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 10: Câu nào sau đây đúng? a. Trang tính gồm các cột và các dòng b. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính c. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C… d. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C… Câu 11: Các thành phần chính trên trang tính bao gồm? a. Các hàng, các cột, các ô tính b. Hộp tên, khối. c. Thanh công thức. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 12: Hàng là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều ngang, kí hiệu nói về hàng nào sau đây là đúng? a. C2 b. A c. 16384 d. A1 Câu 13: Cột là tập hợp các ô trong bảng tính theo chiều dọc, kí hiệu cột nào sau đây là sai? a. AA b. AB c. A4 d. IV Câu 14: Giao của hàng và cột gọi là: a. Một cột b. Một khối c. Một ô d. Một hàng Câu 15: Khối là: a. Các trang tính tạo thành b. Các ô cách nhau c. Một nhóm các ô liền kề nhau d. Tất cả đều đúng Câu 16: Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a. B1;H15 b. B1…H15 c. B1:H15 d. Câu b và c đúng. Câu 17: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu? a. Thanh công cụ b. Thanh công thức c. Thanh bảng chọn d. Hộp tên. Câu 18: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: a. Phím chức năng G5 b. Phông chữ hiện thời là G5 c. Ô ở cột G hàng 5 d. Ô ở hàng G cột 5 Câu 19: Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể: a. Gõ địa chỉ vào thanh công thức b. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên c. Nháy chuột tại nút tên cột D d. Nháy chuột tại nút tên hàng 150 Câu 20: Khi không nhìn thấy ô nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thông tin nào sau đây để nói ngay ô đang được kích hoạt: a. Thanh công thức b. Địa chỉ hiển thị ở hộp tên c. Thanh trạng thái d. Cả a và b a. Save b. Open c. Print d. New

2 đáp án
24 lượt xem

Câu 4: Công thức = B1 + C3 được đặt trong ô C4. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là: A. = C2+ C3 B. = C1+ D3 C. = D3 + C4 D. Câu A, B và C đều sai Câu 5: Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô được kích hoạt em phải a. Dùng các phím mũi tên để di chuyển b. Sử dụng chuột để di chuyển c. Dùng phím Backspace để di chuyển d. Câu a, b đúng Câu 6: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính Câu 7: Khối ô có thể là a. Một ô b. Một dòng c. Một cột d. Tất cả đều đúng Câu 8: Câu nào sau đây là sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì a. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên căn trái trong ô b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn phải trong ô c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng Câu 9: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu: a. Dấu cộng (+) b. Dấu ngoặc đơn ( ) c. Dấu bằng (=) d. Dấu # . Câu 10: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là: a. Dấu . và : b. Dấu . và / c. Dấu * và : d. Dấu * và / Câu 11: Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình (em không nhìn thấy), ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể: A. Gõ địa chỉ vào thanh công thức B. Gõ địa chỉ D200 vào hộp tên C. Nháy chuột tại nút tên cột D D. Nháy chuột tại nút tên hàng 200

2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
127 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
65 lượt xem
1 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
116 lượt xem

cmd.exe là gì

2 đáp án
105 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem