• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất

giúp mik với ! chon đáp án đg Câu 1: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản? A. Lệnh Find and Replace trong bảng chọn Edit B. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit C. Lệnh Search trong bảng chọn File D. Lệnh Find trong bảng chọn Edit Câu 2: Giao của hàng và cột gọi là:A. Một ô. B. Một cột. C. Một hàng. D. Một khối. Câu 3: Bạn Trang gõ sai một cụm từ trong văn bản dài và cụm từ đó xuất hiện nhiều lần trong văn bản. Để chỉnh sửa cụm từ đó, Trang sử dụng thanh cuốn, di chuyển con trỏ soạn thảo và chỉnh sửa cụm từ đó từ đoạn đầu cho đến hết văn bản. Theo em, Trang thực hiện công việc đó như thế có hiệu quả không A. Không, vì rất tốn thời gian. B. Không, vì rất dễ bỏ sót cụm từ gõ sai. C. Không, vì rất mỏi mắt. D. Cả a, b, c đúng. Câu 4: Để tìm kiếm và thay thế em sử dụng hộp thoại: A. Insert Picture B. Find and Replace C. Page Setup D. Font Câu 5: Muốn xóa cột ta nháy chuột vào ô cần xóa rồi chọn lệnh nào? A. Table Tools/ Layout/ Delete/Cells B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Rows C. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table D. Table Tools/ Layout/ Delete/ Delete Columns Câu 7: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo: A. Luôn khác nhau B. Không thể thay đổi C. Có thể thay đổi D. Luôn luôn bằng nhau Câu 9: Khối là: A. các ô cách nhau B. là 1 nhóm khối ô rời rạc. C. các trang tính tạo thành. D. một nhóm các ô liền kề nhau. Câu 10: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: A. 1 trang B. 2 trang C. 3 trang D. 4 trang Câu 11: Để thêm một hàng nằm bên trên của hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Insert Left B. Table Tools/ Layout/ Insert Above C. Table Tools/ Layout/ Insert Below D. Table Tools/ Layout/ Insert Right Câu 12: Trong văn bản có nhiều cụm từ cần thay thế, nếu chắc chắn thay thế tất cả các cụm từ tìm được bằng cụm tà thay thế, em nháy vào nút: A. Replace All B. Find Next C. Cancel D. Replace Câu 13: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện? A. Nháy chuột vào ô và nhập công thức B. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức D. Tất cả đều đúng Câu 14: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5. C. Ô ở hàng G cột 5. D. Ô ở cột G hàng 5. Câu 15: Em đưa con trỏ chuột vào biên phải của một ô? A. Toàn bộ các ô trong cột chứa ô đó sẽ thay đổi độ rộng B. Toàn bộ các cột của bảng sẽ thay đổi độ rộng C. Toàn bộ các ô trong hàng chứa ô đó sẽ thay đổi độ cao D. Chỉ ô đó thay đổi độ rộng Câu 16: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table B. Table Tools/ Layout/ Insert Above C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Right Câu 17: Khi nào ta cần trình bày một phần nội dung văn bản dưới dạng bảng? A. So sánh B. Tính toán C. Sắp xếp D. Cả ba ý trên

2 đáp án
88 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem

Câu 10: Tên trang tính có được giống nhau hay không? A.Được C.Chỉ được 2 trang tính giống tên nhau B.Không D.Tùy trường hợp Câu 11: Hộp tên nằm ở vị trí nào? A.Bên trên thanh công thức C.Bên phải thanh công thức B.Bên dưới thanh công thức D.Bên trái thanh công thức Câu12 : Để di chuyển nhanh đến 1 ô nào đó ta gõ địa chỉ ô vào hộp tên và nhấn phím gì ? A.Enter C.Delete B.Tab D.Shift Câu 13: Để chọn một khối ta làm thế nào ? A.Kéo thả chuột tại ô đầu đến ô đối diện C.Click chuột vào ô đầu B.Máy tự chọn D.Kéo chuột từ trái qua phải Câu 12: Để hiển thị địa chỉ khối ta dùng dấu gì ? A.; C.- B.: D.( ) Câu 14 : Để chọn đồng thời nhiều khối rời rạc nhau ta nhấn giữ phím gì ? A.alt C.tab B.shift D.ctrl Câu 15: Để chọn nhiều hàng hoặc cột rời rạc nhau ta nhấn giữ phím gì? A.Enter C.Ctrl B.Tab D.Shift Câu16 : Các kiểu dữ liệu trên trang tính gồm có ? A.Số, ký tự C.Ký tự B.Số D.Văn bản Câu 17: Dấu chấm dùng để ? A.Làm phép nhân C.Chấm hết câu B.Phân cách phần nguyên, thập phân D.Không làm gì cả Câu 18: Dấu phẩy dùng để ? A.Phân biệt hàng triệu, hàng ngàn.... C.Không có tác dụng B.Phân cách câu D.Phân cách số, ký tự Câu 19: Ở chế độ ngầm định dữ liệu số được canh lề gì ? A.Giữa C.Phải B.Canh đều 2 bên D.Trái Câu 20: Sau khi viết “Lớp 7A” thì đó là kiểu dữ liệu gì ? A.Văn bản C.Số B.Công thức D.Ký tự Câu 21: Để lưu bảng tính ta chọn ? A.File/Open C.File/new B.File/Save D.File/Print Câu 22: Để mở bảng tính ta chọn ? A.File/Save C.File/Open B.File/Print D.File/new Câu 23: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A.(4+2):2x7 C.-2^2+(3+4) B.2x7-(2+2x6)-2 D.=-2-4+(2/2)^43 Câu 24: Khi nhập công thức trước tiên ta gõ dấu gì ? A.+ C.= B.( ) D.- Câu 25: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: A. Nhấn Enter C. Gõ dấu = B. Nhập công thức D. Chọn ô tính A.BCDA C.ABCD B.CDAB D.DCBA Câu 26: Để tính kết quả biểu thức (9+7):2, trong Excel ta sử dụng công thức nào? A.=(9+7/2) C.=(9+7):2 B.=(9+7)/2 D.=(9+7)\2 Câu 27: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính ? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 28 : Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì ? A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 29: Câu nào sau đây sai ? A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng. B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu. C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất. Câu 30: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng: A. H1…H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 Câu 31: Hộp tên cho biết thông tin gì ? A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng Câu 32: Để sửa dữ liệu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy chuột trái C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy chuột phải Câu 33 : Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C. = (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 34 : Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. (copy). (cut). B. (cut). (paste). C. (copy). (paste). D. (new)\ (paste). Câu 35: Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. (copy). (cut). B. (cut). (paste). C. (copy). (paste). D. (new)\ (paste). Câu 36: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel? A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ * Câu 37: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau? A. B. C. D. Câu 38: Để định dạng kiểu chữ gạch chân, em sử dụng nút lệnh nào? a. b c. d. A và C đúng Câu 39 Để thoát khỏi trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? a. File/Print; b. Alt+F5; c. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ d. F4. Câu 40: Nút lệnh trên thanh công cụ của phần mềm Excel có tác dụng gì? a. Chọn phông chữ. b. Tô mầu nền và mầu cho phông chữ. c. Thay đổi cỡ chữ d. Tất cả đều sai.

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem

Địa chỉ một ô là: * Cặp tên cột và tên hàng. Tên của hàng và cột nằm gần nhau. Tên của một khối bất kì trong trang tính. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới. Hãy chọn phương án đúng * Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu : Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ; Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu : Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ; Vai trò của hộp tên trên trang tính? * Nội dung của ô đang chọn Là nơi dùng để nhập dữ liệu Địa chỉ của ô đang chọn Là nơi dùng để nhập công thức Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán * + - . : + - * / ^ / : x + - ^ \ Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: * Ô đầu tiên tham chiếu tới Dấu ngoặc đơn Dấu nháy Dấu bằng Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác: * Nhấn Enter Nháy chuột vào nút Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Ô B5 là ô nằm ở vị trí: * Hàng 5 cột B Hàng B cột 5 Ô đó có chứa dữ liệu B5 Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện: * Nháy chuột tại nút tên hàng Nháy chuột tại nút tên cột Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện Thanh công thức của Excel dùng để: * Nhập dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Hiển thị dữ liệu trong ô tính C. Hiển thị công thức Tất cả đều đúng Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần: * Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. Nháy nút chuột trái Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa Nháy nút chuột phải Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? * MicroSoft Word MicroSoft PowerPoint MicroSoft Excel MicroSoft Access Muốn sữa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta phải thực hiện như thế nào? * Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu Nháy chuột đến ô tính cần sửa sau đó đưa chuột lên thanh công thức để sửa Cả hai phương án A và C Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? * Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức; Có thể nhập nội dung cho một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào hộp tên sau khi chọn ô đó. Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? * Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng tự động tính toán. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả tự cập nhật lại. Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả không thay đổi. Cả A và B đều đúng Phát biểu nào sau đây là sai: * Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính: * Mặc định căn trái Mặc định căn phải Mặc định căn giữa Mặc định căn đều

2 đáp án
66 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
85 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
65 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

16 Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có: Kết luận đúng là A. Hai trang tính B. Đáp án khác C. Nhiều trang tính D. Một trang tính 17 Vai trò của thanh công thức? Kết luận đúng là A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Xử lý dữ liệu C. Nhập địa chỉ ô đang được chọn D. Hiển thị công thức 18 Sắp xếp lại các bước nhập công thức cho đúng: 1-Gõ dấu =, 2-Nhấn Enter, 3-Nhập công thức, 4-Chọn ô cần nhập công thức : Kết luận đúng là A. 4-1-3-2 B. 1-2-3-4 C. 4-2-3-1 D. 4-1-2-3 19 Trong các cách nhập phép toán vào bảng tính dưới đây, cách nào là đúng Kết luận đúng là A. =144 : (6-3) x 5 B. =144 / (6-3) * 5 C. 144 : (6-3) x 5 D. 144 / (6-3) * 5 20 Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu? Kết luận đúng là A. 14 B. 42 C. 18 D. 38 21 Phép chia trong Excel là dấu : Kết luận đúng là A. Dấu / B. Dấu : C. Dấu ^ D. Dấu \ 22 Trong chương trình bảng tính nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta cần nhấn phím : Kết luận đúng là A. Delete B. Alt C. Ctrl D. Enter 23 Các thành phần chính trên trang tính ngoài các ô tính, hàng và cột còn có : Kết luận đúng là A. Phòng. B. Khối, hộp tên, thanh công thức C. Tổ. D. Lớp. 24 Kí hiệu lũy thừa dùng trong ô tính là : Kết luận đúng là A. Dấu / B. Dấu ^ C. Dấu \ D. Dấu : 25 Trong chương trình bảng tính hộp tên nằm ở góc trên bên trái trang tính, hi ể n thị : Kết luận đúng là A. Địa chỉ ô B. Công thức C. Không hiển thị gì cả D. Kết quả tính toán 26 Để xử lí dữ liệu trong các ô, cột, hàng trong trang tính ta phải dùng các lệnh : Kết luận đúng là A. Trong Tool B. Trong File. C. Trong Data. D. Trong View. 27 Dữ liệu kiểu số mặc định nằm ở : Kết luận đúng là A. Lề phải ô tính B. Chính giữa ô tính C. Đâu cũng được D. Lề trái ô tính 28 Để lưu một bảng tính ta chọn nút lệnh: Kết luận đúng là A. AVERAGE B. MAX C. SAVE D. NEW 29 Em hãy chuyển phép tính toán học sau thành phép tính trong bảng tính: 146 : 4 – 3 x 5 Kết luận đúng là A. 146 / 4 - 3 * 5 B. 146 : 4 – 3 x 5 C. 146 : 4 - 3 * 5 D. 146 / 4 - 3 x 5 30 Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là : Kết luận đúng là A. Đáp án khác B. Dữ liệu kí tự C. Dữ liệu số D. Dữ liệu chữ viết

2 đáp án
44 lượt xem

Địa chỉ một ô được thể hiện bằng : Kết luận đúng là A. Nhiều chữ và nhiều số. B. Một chữ. C. Một số. D. Một chữ và một số 2 Để khởi động Chương trình bảng tính ta chọn Kết luận đúng là A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình B. Nháy vào biểu tượng W C. Tự Excel khởi động D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel 3 Chương trình bảng tính có đặc trưng là : Kết luận đúng là A. Một loại bảng tính nhưng nhiều đặc trưng khác nhau. B. Nhiều bảng tính khác nhau nhưng chỉ vài đặc trưng cơ bản. C. Bảng tính chỉ thực hiện các phép tính toán. D. Nhiều bảng tính khác nhau và nhiều đặc trưng khác nữa. 4 Khi gọi là ô tính B5 thì em sẽ biết ô tính nằm ở vị trí: Kết luận đúng là A. Cột 5 hàng B B. Cột A hàng 5 C. Cột B hàng 5 D. Cột 5 hàng A 5 Trong chương trình bảng tính thanh công thức dùng để nhập công thức và hiển thị . Kết luận đúng là A. Hiển thị tên cột và hàng B. Dữ liệu và công thức trong ô tính C. Không hiển thị gì cả D. Hiển thị kết quả 6 Chọn ô tính đầu tiên rồi kéo thả chuột theo một đường chéo đến ô tính cuối cùng. Thao tác trên là thao tác nào dưới đây : Kết luận đúng là A. Chọn cột B. Chọn khối C. Chọn hàng D. Chọn ô tính 7 Khi ta chọn một ô có chứa công thức thì trên thanh công thức sẽ xuất hiện: Kết luận đúng là A. Công thức ô đang chọn B. Không xuất hiện gì cả C. Địa chỉ ô đang chọn D. Kết quả của công thức đó 8 Để chỉnh sửa dữ liệu của một ô ta cần phải: Kết luận đúng là A. Ta nháy chuột phải vào ô đó B. Chỉ cần nháy chuột vào ô đó C. Không chỉnh sửa được D. Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2 9 Ô tính A1 có giá trị là 5, ô tính B2 có giá trị là 8. Vậy kết quả của phép tính : A1 * 5 – 17 + B2 / 2 Kết luận đúng là A. 12 B. 25 C. 8 D. 4 10 Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc: Kết luận đúng là A. Nhấn Enter B. Không thực hiện gì cả C. Nháy đúp chuột vào nút D. Nháy chuột vào nút close 11 Ở chế độ ngầm định, kiểu dữ liệu kí tự là : Kết luận đúng là A. Căn thẳng lề dưới ô tính B. Căn thẳng lề trái ô tính. C. Căn thẳng lề trên ô tính. D. Căn thẳng lề phải ô tính. 12 Tên của phần mềm bảng tính là: Kết luận đúng là A. Paint B. Word C. Exel D. Cốc Cốc 13 Để mở một bảng tính mới ta chọn nút lệnh: Kết luận đúng là A. AVERAGE B. NEW C. SAVE D. MAX 14 Giao của hàng và cột gọi là: Kết luận đúng là A. Một cột B. Một khối C. Một hàng D. Một ô 15 Muốn thoát khỏi chương trình Excel ta thực hiện lệnh: Kết luận đúng là A. Edit/Exit B. Edit/close C. File/Exit D. File/new

2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
128 lượt xem