• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem

Câu 24. Thao tác để xóa hàng: A. Chọn hàng tên hàng cần xóa, chọn menu lệnh Home » Font » Delete B. Chọn hàng tên hàng cần xóa, chọn menu lệnh Home » Cells » Delete C. Chọn hàng tên hàng cần xóa, chọn menu lệnh Home » Number » Delete D. Chọn hàng tên hàng cần xóa, chọn menu lệnh Home » Editing » Delete Câu 25. Thao tác để xóa cột: A. Chọn hàng tên cột cần xóa, chọn menu lệnh Home » Font » Delete B. Chọn hàng tên cột cần xóa, chọn menu lệnh Home » Cells » Delete C. Chọn hàng tên cột cần xóa, chọn menu lệnh Home » Number » Delete D. Chọn hàng tên cột cần xóa, chọn menu lệnh Home » Editing » Delete Câu 26. Hàng mới được chèn sẽ nằm phía: A. Trái so với hàng cũ B. Phải so với hàng cũ C. Dưới so với hàng cũ D. Trên so với hàng cũ Câu 27. Cột mới được chèn sẽ nằm phía: A. Trái so với cột cũ B. Phải so với cột cũ C. Dưới so với cột cũ D. Trên so với cột cũ Câu 28. Thao tác để chèn thêm hàng: A. Nhấp chuột phải vào tên hàng B. Chọn Insert C. Hàng được chèn sẽ nằm trên hàng đã chọn D. Tất cả các bước trên Câu 29. Thao tác để chèn thêm cột: A. Nhấp chuột phải vào tên cột B. Chọn Insert C. Cột được chèn sẽ nằm bên trái cột đã chọn D. Tất cả các bước trên Câu 30. Thao tác để xóa hàng: A. Nhấp chuột phải vào tên hàng, chọn Delete B. Nhấp chuột trái vào tên hàng, chọn Delete C. Nhấp chuột phải vào tên hàng, chọn Insert D. Nhấp chuột trái vào tên hàng, chọn Insert Câu 31. Thao tác để xóa cột: A. Nhấp chuột phải vào tên cột, chọn Delete B. Nhấp chuột trái vào tên cột, chọn Delete C. Nhấp chuột phải vào tên cột, chọn Insert D. Nhấp chuột trái vào tên cột, chọn Insert Câu 32. Thao tác để thêm 1 hàng: A. Nhấp chuột phải vào tên hàng, chọn Delete B. Nhấp chuột trái vào tên hàng, chọn Delete C. Nhấp chuột phải vào tên hàng, chọn Insert D. Nhấp chuột trái vào tên hàng, chọn Insert Câu 33. Thao tác để thêm 1 cột: A. Nhấp chuột phải vào tên cột, chọn Delete B. Nhấp chuột trái vào tên cột, chọn Delete C. Nhấp chuột phải vào tên cột, chọn Insert D. Nhấp chuột trái vào tên cột, chọn Insert Câu 34. Các bước thao tác để sao chép dữ liệu: A. Chọn ô hoăc vùng cần sao chép B. Chọn Home » Clipboard » Copy C. Di chuyển đến vị trí đích, chọn Home » Clipboard » Paste D. Tât cả các ý trên Câu 35. Các bước thao tác để di chuyển dữ liệu: A. Chọn ô hoăc vùng cần di chuyển B. Chọn Home » Clipboard » Cut C. Di chuyển đến vị trí đích, chọn Home » Clipboard » Paste D. Tât cả các ý trên Câu 36. Thao tác để sao chép dữ liệu A. Chọn ô hoặc vùng, nhấp chuột phải chọn Copy, đến vị trí đích, nhấp chuột phải chọn Paste B. Chọn ô hoặc vùng, nhấp chuột phải chọn Cut, đến vị trí đích, nhấp chuột phải chọn Paste C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 37. Thao tác để di chuyển dữ liệu A. Chọn ô hoặc vùng, nhấp chuột phải chọn Copy, đến vị trí đích, nhấp chuột phải chọn Paste B. Chọn ô hoặc vùng, nhấp chuột phải chọn Cut, đến vị trí đích, nhấp chuột phải chọn Paste C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 38. Phím tắt sao chép dữ liệu: A. Crtl + A B. Crtl + X C. Crtl + C D. Crtl + V Câu 39. Phím tắt di chuyển dữ liệu: A. Crtl + A B. Crtl + X C. Crtl + C D. Crtl + V Câu 40. Phím tắt dán dữ liệu: A. Crtl + A B. Crtl + X C. Crtl + C D. Crtl + V Câu 41. Tổ hợp phím tắt Ctrl + C là: A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Không có tác dụng gì Câu 42. Tổ hợp phím tắt Ctrl + X là: A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Không có tác dụng gì Câu 43. Tổ hợp phím tắt Ctrl + V là: A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Không có tác dụng gì Câu 44. Thao tác sử dụng phím tắt để sao chép dữ liệu A. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + V B. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + X, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + V C. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + A D. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + X, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + A Câu 45 Thao tác sử dụng phím tắt để di chuyển dữ liệu A. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + V B. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + X, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + V C. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + A D. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + X, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + A

2 đáp án
34 lượt xem

Câu 1. Dữ liệu trong ô bị che một phần sau khi nhập vì? A. Do độ rộng của ô không đủ B. Do độ cao của ô không đủ C. Do độ mở của ô không đủ D. Do độ cong của ô không đủ Câu 2. Khi nhập số 10000000000 thì kết quả trả về là 10E9, vấn đề ở đây là gì? A. Số quá lớn chương trình không tiếp nhận được B. Số quá lớn chương trình bị lỗi C. Số quá dài mà độ rộng cột không đủ số bị chuyển thành ký số khoa học D. Số quá dài mà độ cao hàng không đủ số bị chuyển thành ký số khoa học Câu 3. Khi độ rộng một cột không đủ thì sẽ có hiện tượng: A. Số quá dài sẽ bị chuyển thành ký số khoa học B. Chuỗi ký tự quá dài thì sẽ bị che bớt C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 4. Sau khi nhập số 10000000000 nhận được kết quả là 10E9, kết quả là dữ liệu dạng: A. Dạng ký tự vì có cả số và ký tự B. Dạng ký tự vì đây là nhập chuỗi C. Dạng số do ký tự biến thành D. Dạng số vì đây là ký số khoa học Câu 5. Ký số khoa học chỉ xuất hiện khi: A. Nhập số theo dạng ký số khoa học B. Nhập một số có giá trị làm chương trình không tính toán được C. Nhập một số có giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ, quá nhiều chữ số mà độ rộng ô không đủ chỗ chứa D. Số nhập vào bị lỗi Câu 6. Số quá dài sẽ bị chuyển thành ký số khoa học là do : A. Chương trình bị lỗi B. Độ rộng của ô không đủ chiều dài số C. Số quá dài làm tràn bộ nhớ D. Người nhập đã nhập sai Câu 7. Dữ liệu ký tự bị che mất một phần là do: A. Nhập sai cú pháp B. Bộ nhớ không đủ C. Lỗi chương trình D. Chiều dài chuỗi ký tự quá lớn so với độ rộng ô Câu 8. Khi một ô có dữ liệu ký tự quá dài mà ô kế bên có dữ liệu thì: A. Chương trình báo lỗi B. Dữ liệu ký tự sẽ tràn qua ô kế bên C. Dữ liệu ký tự bị che bớt cho phù hợp độ dài ô D. Dữ liệu sẽ chuyển đổi thành dạng ký số khoa học 4 Câu 9. Khi một ô có dữ liệu ký tự quá dài mà ô kế bên không có dữ liệu thì: A. Chương trình báo lỗi B. Dữ liệu ký tự sẽ tràn qua ô kế bên C. Dữ liệu ký tự bị che bớt cho phù hợp độ dài ô D. Dữ liệu sẽ chuyển đổi thành dạng ký số khoa học Câu 10. Khi một ô có dữ liệu số quá dài thì: A. Chương trình báo lỗi B. Dữ liệu sẽ tràn qua ô kế bên C. Dữ liệu bị che bớt cho phù hợp độ dài ô D. Dữ liệu sẽ chuyển đổi thành dạng ký số khoa học Câu 11. Dữ liệu số quá dài bị chuyển thành ký số khoa học thì trên thanh công thức sẽ hiện: A. Địa chỉ ô chứa dữ liệu B. Ký số khoa học C. Dữ liệu số hoàn chỉnh, không chuyển đổi D. Không hiện gì cả Câu 12. Dữ liệu ký tự quá dài thì trên thanh công thức hiện như thế nào? A. Hiện đầy đủ dữ liệu vì không giới hạn chiều dài B. Hiện không đầy đủ dữ liệu vì bị giới hạn chiều dài C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 13. Trường hợp dữ liệu bị che thì khắc phục bằng: A. Thay đổi độ cao của ô B. Thay đổi độ cao của hàng C. Thay đổi độ rộng của cột D. Không cách nào đúng cả Câu 14. Trường hợp dữ liệu ký số khoa học thì khắc phục bằng: A. Thay đổi độ cao của ô B. Thay đổi độ cao của hàng C. Thay đổi độ rộng của cột D. Không cách nào đúng cả Câu 15. Các bước để thay đổi độ rộng của cột: A. Đưa con trỏ đến cạnh bên phải của tên cột B. Xuất hiện dấu mũi tên 2 chiều C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái/phải để giảm/tăng độ rộng cột D. Tất cả các bước trên Câu 16. Trong các bước thao tác để thay đổi độ rộng, giảm độ rộng thì: A. Nhấn giữ chuột trái kéo lên để giảm độ rộng cột B. Nhấn giữ chuột trái kéo xuống để giảm độ rộng cột C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái để giảm độ rộng cột D. Nhấn giữ chuột trái kéo qua phải để giảm độ rộng cột Câu 17. Trong các bước thao tác để thay đổi độ rộng, tăng độ rộng thì: A. Nhấn giữ chuột trái kéo lên để tăng độ rộng cột B. Nhấn giữ chuột trái kéo xuống để tăng độ rộng cột C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái để tăng độ rộng cột D. Nhấn giữ chuột trái kéo qua phải để tăng độ rộng cột Câu 18. Các bước để thay đổi độ cao của hàng: A. Đưa con trỏ đến cạnh bên dưới của tên hàng B. Xuất hiện dấu mũi tên 2 chiều C. Nhấn giữ chuột trái kéo lên/xuống để giảm/tăng độ cao hàng D. Tất cả các bước trên Câu 19. Trong các bước thao tác để thay đổi độ cao, giảm độ cao thì: A. Nhấn giữ chuột trái kéo lên để giảm độ cao cột B. Nhấn giữ chuột trái kéo xuống để giảm độ cao cột C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái để giảm độ cao cột D. Nhấn giữ chuột trái kéo qua phải để giảm độ cao cột Câu 20. Trong các bước thao tác để thay đổi độ cao, tăng độ cao thì: A. Nhấn giữ chuột trái kéo lên để tăng độ cao cột B. Nhấn giữ chuột trái kéo xuống để tăng độ cao cột C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái để tăng độ cao cột D. Nhấn giữ chuột trái kéo qua phải để tăng độ cao cột Câu 21. Chèn thêm hàng hoặc cột vào trang tính chọn: A. Home » Font » Insert B. Home » Cells » Insert C. Home » Number » Insert D. Home » Editing » Insert Câu 22. Thao tác để chèn thêm hàng: A. Nhấp chuột vào tên hàng B. Chọn menu lệnh Home » Cells » Insert C. Hàng được chèn sẽ nằm trên hàng đã chọn D. Tất cả các bước trên Câu 23. Thao tác để chèn thêm cột: A. Nhấp chuột vào tên cột B. Chọn menu lệnh Home » Cells » Insert C. Cột được chèn sẽ nằm bên trái cột đã chọn D. Tất cả các bước trên

2 đáp án
36 lượt xem

Câu 24. Thao tác để xóa hàng: A. Chọn hàng tên hàng cần xóa, chọn menu lệnh Home » Font » Delete B. Chọn hàng tên hàng cần xóa, chọn menu lệnh Home » Cells » Delete C. Chọn hàng tên hàng cần xóa, chọn menu lệnh Home » Number » Delete D. Chọn hàng tên hàng cần xóa, chọn menu lệnh Home » Editing » Delete Câu 25. Thao tác để xóa cột: A. Chọn hàng tên cột cần xóa, chọn menu lệnh Home » Font » Delete B. Chọn hàng tên cột cần xóa, chọn menu lệnh Home » Cells » Delete C. Chọn hàng tên cột cần xóa, chọn menu lệnh Home » Number » Delete D. Chọn hàng tên cột cần xóa, chọn menu lệnh Home » Editing » Delete Câu 26. Hàng mới được chèn sẽ nằm phía: A. Trái so với hàng cũ B. Phải so với hàng cũ C. Dưới so với hàng cũ D. Trên so với hàng cũ Câu 27. Cột mới được chèn sẽ nằm phía: A. Trái so với cột cũ B. Phải so với cột cũ C. Dưới so với cột cũ D. Trên so với cột cũ Câu 28. Thao tác để chèn thêm hàng: A. Nhấp chuột phải vào tên hàng B. Chọn Insert C. Hàng được chèn sẽ nằm trên hàng đã chọn D. Tất cả các bước trên Câu 29. Thao tác để chèn thêm cột: A. Nhấp chuột phải vào tên cột B. Chọn Insert C. Cột được chèn sẽ nằm bên trái cột đã chọn D. Tất cả các bước trên Câu 30. Thao tác để xóa hàng: A. Nhấp chuột phải vào tên hàng, chọn Delete B. Nhấp chuột trái vào tên hàng, chọn Delete C. Nhấp chuột phải vào tên hàng, chọn Insert D. Nhấp chuột trái vào tên hàng, chọn Insert Câu 31. Thao tác để xóa cột: A. Nhấp chuột phải vào tên cột, chọn Delete B. Nhấp chuột trái vào tên cột, chọn Delete C. Nhấp chuột phải vào tên cột, chọn Insert D. Nhấp chuột trái vào tên cột, chọn Insert Câu 32. Thao tác để thêm 1 hàng: A. Nhấp chuột phải vào tên hàng, chọn Delete B. Nhấp chuột trái vào tên hàng, chọn Delete C. Nhấp chuột phải vào tên hàng, chọn Insert D. Nhấp chuột trái vào tên hàng, chọn Insert Câu 33. Thao tác để thêm 1 cột: A. Nhấp chuột phải vào tên cột, chọn Delete B. Nhấp chuột trái vào tên cột, chọn Delete C. Nhấp chuột phải vào tên cột, chọn Insert D. Nhấp chuột trái vào tên cột, chọn Insert Câu 34. Các bước thao tác để sao chép dữ liệu: A. Chọn ô hoăc vùng cần sao chép B. Chọn Home » Clipboard » Copy C. Di chuyển đến vị trí đích, chọn Home » Clipboard » Paste D. Tât cả các ý trên Câu 35. Các bước thao tác để di chuyển dữ liệu: A. Chọn ô hoăc vùng cần di chuyển B. Chọn Home » Clipboard » Cut C. Di chuyển đến vị trí đích, chọn Home » Clipboard » Paste D. Tât cả các ý trên Câu 36. Thao tác để sao chép dữ liệu A. Chọn ô hoặc vùng, nhấp chuột phải chọn Copy, đến vị trí đích, nhấp chuột phải chọn Paste B. Chọn ô hoặc vùng, nhấp chuột phải chọn Cut, đến vị trí đích, nhấp chuột phải chọn Paste C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 37. Thao tác để di chuyển dữ liệu A. Chọn ô hoặc vùng, nhấp chuột phải chọn Copy, đến vị trí đích, nhấp chuột phải chọn Paste B. Chọn ô hoặc vùng, nhấp chuột phải chọn Cut, đến vị trí đích, nhấp chuột phải chọn Paste C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 38. Phím tắt sao chép dữ liệu: A. Crtl + A B. Crtl + X C. Crtl + C D. Crtl + V Câu 39. Phím tắt di chuyển dữ liệu: A. Crtl + A B. Crtl + X C. Crtl + C D. Crtl + V Câu 40. Phím tắt dán dữ liệu: A. Crtl + A B. Crtl + X C. Crtl + C D. Crtl + V Câu 41. Tổ hợp phím tắt Ctrl + C là: A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Không có tác dụng gì Câu 42. Tổ hợp phím tắt Ctrl + X là: A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Không có tác dụng gì Câu 43. Tổ hợp phím tắt Ctrl + V là: A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Không có tác dụng gì Câu 44. Thao tác sử dụng phím tắt để sao chép dữ liệu A. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + V B. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + X, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + V C. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + A D. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + X, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + A Câu 45 Thao tác sử dụng phím tắt để di chuyển dữ liệu A. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + V B. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + X, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + V C. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + C, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + A D. Chọn vùng dữ liệu, nhấn Ctrl + X, di chuyển đến vị trí đích, nhấn Ctrl + A

2 đáp án
38 lượt xem

Câu 1. Dữ liệu trong ô bị che một phần sau khi nhập vì? A. Do độ rộng của ô không đủ B. Do độ cao của ô không đủ C. Do độ mở của ô không đủ D. Do độ cong của ô không đủ Câu 2. Khi nhập số 10000000000 thì kết quả trả về là 10E9, vấn đề ở đây là gì? A. Số quá lớn chương trình không tiếp nhận được B. Số quá lớn chương trình bị lỗi C. Số quá dài mà độ rộng cột không đủ số bị chuyển thành ký số khoa học D. Số quá dài mà độ cao hàng không đủ số bị chuyển thành ký số khoa học Câu 3. Khi độ rộng một cột không đủ thì sẽ có hiện tượng: A. Số quá dài sẽ bị chuyển thành ký số khoa học B. Chuỗi ký tự quá dài thì sẽ bị che bớt C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 4. Sau khi nhập số 10000000000 nhận được kết quả là 10E9, kết quả là dữ liệu dạng: A. Dạng ký tự vì có cả số và ký tự B. Dạng ký tự vì đây là nhập chuỗi C. Dạng số do ký tự biến thành D. Dạng số vì đây là ký số khoa học Câu 5. Ký số khoa học chỉ xuất hiện khi: A. Nhập số theo dạng ký số khoa học B. Nhập một số có giá trị làm chương trình không tính toán được C. Nhập một số có giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ, quá nhiều chữ số mà độ rộng ô không đủ chỗ chứa D. Số nhập vào bị lỗi Câu 6. Số quá dài sẽ bị chuyển thành ký số khoa học là do : A. Chương trình bị lỗi B. Độ rộng của ô không đủ chiều dài số C. Số quá dài làm tràn bộ nhớ D. Người nhập đã nhập sai Câu 7. Dữ liệu ký tự bị che mất một phần là do: A. Nhập sai cú pháp B. Bộ nhớ không đủ C. Lỗi chương trình D. Chiều dài chuỗi ký tự quá lớn so với độ rộng ô Câu 8. Khi một ô có dữ liệu ký tự quá dài mà ô kế bên có dữ liệu thì: A. Chương trình báo lỗi B. Dữ liệu ký tự sẽ tràn qua ô kế bên C. Dữ liệu ký tự bị che bớt cho phù hợp độ dài ô D. Dữ liệu sẽ chuyển đổi thành dạng ký số khoa học 4 Câu 9. Khi một ô có dữ liệu ký tự quá dài mà ô kế bên không có dữ liệu thì: A. Chương trình báo lỗi B. Dữ liệu ký tự sẽ tràn qua ô kế bên C. Dữ liệu ký tự bị che bớt cho phù hợp độ dài ô D. Dữ liệu sẽ chuyển đổi thành dạng ký số khoa học Câu 10. Khi một ô có dữ liệu số quá dài thì: A. Chương trình báo lỗi B. Dữ liệu sẽ tràn qua ô kế bên C. Dữ liệu bị che bớt cho phù hợp độ dài ô D. Dữ liệu sẽ chuyển đổi thành dạng ký số khoa học Câu 11. Dữ liệu số quá dài bị chuyển thành ký số khoa học thì trên thanh công thức sẽ hiện: A. Địa chỉ ô chứa dữ liệu B. Ký số khoa học C. Dữ liệu số hoàn chỉnh, không chuyển đổi D. Không hiện gì cả Câu 12. Dữ liệu ký tự quá dài thì trên thanh công thức hiện như thế nào? A. Hiện đầy đủ dữ liệu vì không giới hạn chiều dài B. Hiện không đầy đủ dữ liệu vì bị giới hạn chiều dài C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 13. Trường hợp dữ liệu bị che thì khắc phục bằng: A. Thay đổi độ cao của ô B. Thay đổi độ cao của hàng C. Thay đổi độ rộng của cột D. Không cách nào đúng cả Câu 14. Trường hợp dữ liệu ký số khoa học thì khắc phục bằng: A. Thay đổi độ cao của ô B. Thay đổi độ cao của hàng C. Thay đổi độ rộng của cột D. Không cách nào đúng cả Câu 15. Các bước để thay đổi độ rộng của cột: A. Đưa con trỏ đến cạnh bên phải của tên cột B. Xuất hiện dấu mũi tên 2 chiều C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái/phải để giảm/tăng độ rộng cột D. Tất cả các bước trên Câu 16. Trong các bước thao tác để thay đổi độ rộng, giảm độ rộng thì: A. Nhấn giữ chuột trái kéo lên để giảm độ rộng cột B. Nhấn giữ chuột trái kéo xuống để giảm độ rộng cột C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái để giảm độ rộng cột D. Nhấn giữ chuột trái kéo qua phải để giảm độ rộng cột Câu 17. Trong các bước thao tác để thay đổi độ rộng, tăng độ rộng thì: A. Nhấn giữ chuột trái kéo lên để tăng độ rộng cột B. Nhấn giữ chuột trái kéo xuống để tăng độ rộng cột C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái để tăng độ rộng cột D. Nhấn giữ chuột trái kéo qua phải để tăng độ rộng cột Câu 18. Các bước để thay đổi độ cao của hàng: A. Đưa con trỏ đến cạnh bên dưới của tên hàng B. Xuất hiện dấu mũi tên 2 chiều C. Nhấn giữ chuột trái kéo lên/xuống để giảm/tăng độ cao hàng D. Tất cả các bước trên Câu 19. Trong các bước thao tác để thay đổi độ cao, giảm độ cao thì: A. Nhấn giữ chuột trái kéo lên để giảm độ cao cột B. Nhấn giữ chuột trái kéo xuống để giảm độ cao cột C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái để giảm độ cao cột D. Nhấn giữ chuột trái kéo qua phải để giảm độ cao cột Câu 20. Trong các bước thao tác để thay đổi độ cao, tăng độ cao thì: A. Nhấn giữ chuột trái kéo lên để tăng độ cao cột B. Nhấn giữ chuột trái kéo xuống để tăng độ cao cột C. Nhấn giữ chuột trái kéo qua trái để tăng độ cao cột D. Nhấn giữ chuột trái kéo qua phải để tăng độ cao cột Câu 21. Chèn thêm hàng hoặc cột vào trang tính chọn: A. Home » Font » Insert B. Home » Cells » Insert C. Home » Number » Insert D. Home » Editing » Insert Câu 22. Thao tác để chèn thêm hàng: A. Nhấp chuột vào tên hàng B. Chọn menu lệnh Home » Cells » Insert C. Hàng được chèn sẽ nằm trên hàng đã chọn D. Tất cả các bước trên Câu 23. Thao tác để chèn thêm cột: A. Nhấp chuột vào tên cột B. Chọn menu lệnh Home » Cells » Insert C. Cột được chèn sẽ nằm bên trái cột đã chọn D. Tất cả các bước trên

2 đáp án
37 lượt xem

Câu 1: Phần mềm bảng tính là: A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 2: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì? A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 3: Trong ô xuất hiện ###### vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài B. Độ rộng của hàng quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai Câu 4: Ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căng thẳng bên lề nào trong ô tính? A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề giữa Câu 5: Công thức nào viết sai: A. =Sum(A1;A2;A3-A4) B. =SUM(A1:A4) C. =sum(A?A4) D. =Sum(A1-A4) Câu 6: Để tính tổng giá trị các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào? A. E3+F7*10%. B. =(E3+F7)*10% C. (E3+F7)*10% D. =E3+(F7*10%) Câu 7: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính A. B . C. D. Câu 8: Muốn nhập công tức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. 152 + 4 : 2 B. = 152 + 4 : 2 C. = 15^2 + 4/2 D. = 15^2 + 4:2 Câu 9: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện: A. Nháy vào nút lệnh B. File  Save as C. Ctrl + V D. File  Save Câu 10: Biếu tượng Paste có tác dụng: A. Sao chép dữ liệu B. Di chuyển dữ liệu C. Dán dữ liệu D. Phục hồi thao tác trước Câu 11: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? A. Kí tự B. Số. C. Thời gian. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 12: Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta sao chép ô D5 sang ô F8? A. = C4 + D6 B. = A1 + D6 C. = A1 + B3 D. = C4 + B3 Câu 13: Trong ô E6 có công thức = B2 + C5, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta di chuyển ô E6 đến ô G9? A. = B2 + C5 B. = D5 + E8 C. = B2 + E8 D. = D5 + C5

2 đáp án
45 lượt xem

TRẮC NGHIỆM 1/ Thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì A. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng B. Tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng D. Dễ sắp xếp 2/ Giao của hàng và cột gọi là A. Một ô B. Một hàng C. Một khối D. Một cột 3/ Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính A. Khối B. Cột C. Ô D. Hàng 4/ Các bước nhập công thức vào ô tính A. Chọn ô tính- gõ dấu = - nhập công thức - nhấn phím Enter B. Gõ dấu = - nhập công thức- chọn ô tính- nhấn phím Enter C. Chọn ô tính- nhập công thức- gõ dấu = - nhấn phím Enter D. Gõ dấu = - chọn ô tính - nhập công thức- nhấn phím Enter 5/ Để kết thúc nhập hàng hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào A. End B. Shift C. Backspace D. Enter 6/ Câu nào sau đây sai A. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu B. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và hàng D. Trên trang tính chỉ chọn đc 1 khối duy nhất 7/ Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel A. ^ / : x - B. + - ^ \ * C. + - * / ^ D. + - . : ^ 8/ Kết quả của hàm sau =MAX(A1, A5) , trong đó A1= 5, A2= 8, A3= 9, A4= 10, A5= 2 A. 34 B. 10 C. 2 D. 5 9/ Chọn từ thích hợp điền vào dấu .... : "Thanh công thức cho biết ..... của ô tính đang được chọn". A. Tất cả đều sai B. Kiểu chữ C. Nội dung D. Địa chỉ

2 đáp án
31 lượt xem

TRẮC NGHIỆM 1/ Thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì A. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng B. Tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng D. Dễ sắp xếp 2/ Giao của hàng và cột gọi là A. Một ô B. Một hàng C. Một khối D. Một cột 3/ Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính A. Khối B. Cột C. Ô D. Hàng 4/ Các bước nhập công thức vào ô tính A.  Chọn ô tính- gõ dấu = - nhập công thức - nhấn phím Enter B. Gõ dấu = - nhập công thức- chọn ô tính- nhấn phím Enter C. Chọn ô tính- nhập công thức- gõ dấu = - nhấn phím Enter D. Gõ dấu = - chọn ô tính - nhập công thức- nhấn phím Enter 5/ Để kết thúc nhập hàng hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào A. End B. Shift C. Backspace D. Enter 6/ Câu nào sau đây sai A. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu B. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và hàng D. Trên trang tính chỉ chọn đc 1 khối duy nhất 7/ Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel A. ^ / : x - B. + - ^ \ * C. + - * / ^ D. + - . : ^ 8/ Kết quả của hàm sau =MAX(A1, A5) , trong đó A1= 5, A2= 8, A3= 9, A4= 10, A5= 2 A. 34 B. 10 C. 2 D. 5 9/ Chọn từ thích hợp điền vào dấu .... : "Thanh công thức cho biết ..... của ô tính đang được chọn". A. Tất cả đều sai B. Kiểu chữ C. Nội dung D. Địa chỉ

2 đáp án
38 lượt xem

TRẮC NGHIỆM 1/ Thao tác nào dưới đây có thể đổi tên trang tính A. Nháy đúp nhãn trang B. Nhấn phải trang, chọn Delete C. Nhấn phải trang, chọn Hide D. Nhấn phải trang, chọn Insert 2/ Hộp tên cho biết thông tin A. Địa chỉ ô tính đc chọn B. Tên của cột C. Tên của hàng D. Không có ý nào đúng 3/ Cụm từ G5 trong hộp tên có ý nghĩa là A. Phong chữ hiện thời là G5 B. Ô ở cột G hàng 5 C. Phím chức năng G5 D. Ô ở hàng G cột 5 4/ Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác A. Chọn một hàng B. Chọn một khối C. Chọn một ô D. Chọn một cột 5/ Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh A. File\ Save B. File\ New C. File\ Close D. File\ Open 6/ Chọn giá trị ô A1= 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức = A1*2+B1*3 A. 34 B. 13 C. 18 D. 24 7/ Hãy cho biết công thức tính =AVERAGE(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 8/ Hàm SUM trong Excel dùng để A. Tính trung bình cộng B. Xác định GTNN C. Xác định GTLN D. Tính tổng 9/ Ô tính đang đc kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại A. Được tô màu đen B. Có con trỏ chuột nằm trong đó C. Có viền đậm xung quanh D. Có đường viền nét đứt xung quanh 10/ Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính A. Mặc định căn phải B. Mặc định căn đều C. Mặc định căn trái D. Mặc định căn giữa

2 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem