• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất

1.Nêu được tác dụng của đòn bẫy, của ròng rọc. 2.nêu được lợi ích của đòn bẫy, ròng rọc trong thực tế. 3.mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. 4.nhận biết được các chất rắn, các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 5.nhận biết dược các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. 6.vận dụng kiến thức về sự nở nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 7.nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. 8.Vận dụng kiến thức về sự nở nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thi gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 9.mô tả được nguyên tắc câu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. 10.nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. 11.nhận biết đưươc một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ xenxiut. 12.xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ. 13.mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và ngược lại. 14.nêu đc đặc điểm về nhiệt độtrong quá trình nóng chảy và đông đặc. 15.dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt đô trong sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy(đông đặc) và ngược lại dựa vào đường biễu diễn nêu lên được sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy(đông đặc) 16.vận dụng được kiến thức về các quá trình nóng chảy(đông đặc) để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan. 17.mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi và sự ngưng tụ 18.biết được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? 19.vận dụng được kiến thức về sự bay hơi( sự ngưng tụ) để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.

1 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 1:Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng? A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo. B. Ròng rọc cố định có tác động làm thay đổi độ lớn của lực kéo. C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo. D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo. Câu 2: Cách nào dưới đây không làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật (OO1) nhỏ hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật lên (OO2) ? A. Đặt điểm tựa O ở trong khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn. B. Đặt điểm tựa O ở ngoài khoảng cách O1O2, O gần O1 hơn. C. Đặt điểm tựa O ở trong ngoài cách O1O2, O gần O2 hơn. D. Cả 3 cách làm trên đều làm cho khoảng cách OO1 < OO2. Câu 3: Lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc cố định sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên trực tiếp? A. Bằng. B. Nhỏ nhất là bằng. C. Nhỏ hơn. D. Lớn hơn. Câu 4: Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. khi tăng nhiệt độ của vật đó thì? A. Thể tích của vật tăng. B. Khối lượng của vật tăng. C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Trọng lượng riêng của vật tăng. Câu 5: Một vật hình trụ được làm bằng nhôm. Làm lạnh vật bằng cách nhúng vật vào chậu nước đá thì A. Khối lượng của vật giảm. B. Khối lượng riêng của vật tăng.. C. Trọng lượng riêng của vật giảm D. Chiều cao hình trụ tăng. Câu 6: Khi hạ nhiệt độ của chất lỏng thì khối lượng riêng A. Chất lỏng giảm, trọng lượng riêng tăng. B. Chất lỏng tăng, trọng lượng riêng giảm. C. Và trọng lượng riêng đều tăng. D. Và trọng lượng riêng giữ không đổi. Câu 7: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới hiều sau đây, cách nào đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn. lỏng. Câu 8: Khi đưa nhiệt độ từ 20C lên 250C, thanh nhôm sẽ: A. Tăng khối lượng. B. Giảm khối lượng. C. Tăng thể tích. D. B và C đúng. Câu 9: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn khác nhau, dãn nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít. Câu 10: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C. Câu 11: Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường trong các nhiệt giai khác nhau, kết quả đo nào sau đây là sai? A. 370C. B. 98,6 0F. C. 370K. D. 3100K. Câu 12: Nước sôi ở bao nhiêu độ F? A. 100. B. 212. C. 32. D. 180. Câu 13: Câu nào nói về nhiệt độ của băng phiến sau đây là đúng? A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ tăng. B. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ giảm. C. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi. D. Cả trong thời gian nóng chảy và và đông đặc, nhiệt độ đều không thay đổi. Câu 15: Phải thực hiện các thao tác nào sau đây để kiểm tra tác động của nhiệt độ lên tốc độ bay hơi của nước? A. Dùng hai đĩa nhôm giống nhau. B. Đổ vào đĩa những lượng nước như nhau. C. Đặt một đĩa trong phòng không gió, mọt đĩa ngoài trời có gió. D. Đặt cả hai đĩa trong phòng không gió. Câu 16: Trường hợp nào sau đây lien quan đến sự nóng chảy? A. Sương đọng trên lá cây. B. Phơi khan ướt, sau một thời gian khan khô. C. Đun nước đã được đổ đầy ấm, sau một thời gian có nước tràn ra ngoài. D. Cục nước đá bỏ từ tue đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước. Câu 17: Khi làm muối bằng nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Ngưng tụ. B. Bay hơi. C. Đông đặc. D. Bay hơi và đông đặc.

2 đáp án
23 lượt xem