• Lớp 6
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
53 lượt xem

Câu 1: Hoạt động tạo ra văn bản thường được gọi là: A. Văn bản B. Soạn thảo C. Phần mềm soạn thảo D. Soạn thảo văn bản Câu 2: Phần mềm giúp tạo ra văn bản trên máy tính được gọi là: A. Văn bản B. Soạn thảo C. Phần mềm soạn thảo văn bản D. Bài văn Câu 3: Các nhóm lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ Word? A. Phía trên B. Phía dưới C. Trong các dãi lệnh D. Bên phải Câu 4: Nơi hiển thị nội dung văn bản là: A. Dãi lệnh B. Nhóm lệnh C. Vùng soạn thảo D. Con trỏ soạn thảo Câu 5: Có mấy cách khởi động phần mềm Word: A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 6: Cách tạo văn bản mới là: A. File\ Save B. File\Exit C. File\New D. File\New\Create Câu 7: Cách mở văn bản đã có là: A. File\ Save B. File\Exit C. File\Open D. File\New Câu 8: Tệp tạo ra từ phần mềm Word có phần mở rộng là: A. .doc x B. .xlsx C. .pptx D. .mp3 Câu 9: Để lưu văn bản, em thực hiện: A. File\Save B. File\Exit C. File\Close D. File\Open Câu 10: Để lưu văn bản đã có bằng tên mới em thực hiện: A. File\Save B. File\Save As C. File\Close D. File\Open Câu 11: Để kết thúc văn bản đang làm việc, em thực hiện: A. File\Save B. File\Exit C. File\Close D. File\Open Câu 12: Để thoát phần mềm Word, em thực hiện: A. File\Save B. File\Exit C. File\Close D. File\Open Câu 13: Các lệnh được sắp xếp trên dải lệnh theo từng: A. Lệnh B. Nhóm lệnh C. Dải lệnh D. Vùng lệnh Câu 14: Trên dãi lệnh Home, từ trái sang phải em sẽ thấy tên các nhóm là: A. Clipboard, Font, Paragraph, Styles,... B. Font, Clipboard, Paragraph, Styles,... C. Clipboard, Font, Styles, Paragraph,... D. Paragraph, Clipboard, Font, Styles,... Câu 15: Dấu cách được gọi là: A. Kí tự rỗng B. Kí tự trống C. Kí tự gạch ngang D. Kí tự trắng Câu 16: Xác định số từ trong câu sau: “Chào Mừng Tết Canh Tý 2020!” A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 17: Để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng, ta nhấn phím: A. Ctrl B. Shift C Caps Lock D.Enter Câu 18: Phần văn bản trên một trang in được gọi là: A. Dòng văn bản B. Đoạn văn bản C. Trang văn bản D. Tệp văn bản Câu 19: Trong khi gõ văn bản, con trỏ soạn thảo sẽ di chuyển: A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang trái C. Từ trên xuống D. Từ dưới lên Câu 20: Chọn câu gõ đúng quy tắc: A. Chúc mừng năm mới! B. HappyNewYear! C. Phát TàiPhát Lộc D. AnKhang ThịnhVượng Câu 21: Chọn câu gõ sai quy tắc: A. Chúc mừng năm mới! B. Happy New Year! C. Phát Tài Phát Lộc D. AnKhang ThịnhVượng Câu 22: Từ “Mừng Xuân Canh Tý” được gõ theo kiểu Telex là: A. Mungwf Xuawn Canh Tys B. Mungwf Xuaan Canh Tys C. Mungwf Xuaan Canh Tyf D. Mungwf Xuaan Canh Tyx Câu 23: Từ “Gian hàng mùa Xuân” được gõ theo kiểu VNI là: A. Gian hang2 mua2 Xua7n B. Gian hang2 mua2 Xua8n C. Gian hang2 mua2 Xua9n D. Gian hang2 mua2 Xua6n Câu 24: Cách gõ dấu: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng trong kiểu VNI lần lượt là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 5, 4, 3, 2, 1 C. 2, 1, 3, 5, 4 D. 2, 1, 3, 4, 5 Câu 25: Cách gõ dấu: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng trong kiểu TELEX lần lượt là: A. r, f, s, j, x B. f, s, r, x, j C. f, s, x, j, r D. s, f, r, x, j Câu 26: Từ “Gian hàng mùa Xuân” được gõ theo kiểu TELEX là: A. Gian hangf muaf Xuaan B. Gian hangs mua2 Xua8n C. Gian hangs muas Xuaan D. Gian hang2 mua2 Xua6n Câu 27: Nhấn phím Home giúp di chuyển con trỏ soạn thảo đến: A. Đầu dòng văn bản B. Cuối dòng văn bản C. Đầu trang văn bản D. Cuối trang văn bản Câu 28: Nhấn phím End giúp di chuyển con trỏ soạn thảo đến: A. Đầu dòng văn bản B. Cuối dòng văn bản C. Đầu trang văn bản D. Cuối trang văn bản Câu 29: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home giúp di chuyển con trỏ soạn thảo đến: A. Đầu dòng văn bản B. Cuối dòng văn bản C. Đầu trang văn bản D. Cuối trang văn bản Câu 30: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End giúp di chuyển con trỏ soạn thảo đến: A. Đầu dòng văn bản B. Cuối dòng văn bản C. Đầu trang văn bản D. Cuối trang văn bản Hết. MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ

2 đáp án
103 lượt xem

I . TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn phương án đúng Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào Start B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền. Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là: A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng D. Tất cả ý trên Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: A. Dễ dàng B. Khó khăn C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện: A. Chọn File→ Open B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ D. Chọn File→ New Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện: A. Chọn File → Exit (hoặc File  Close) B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Chọn File → Cancel Câu 6: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Edit → Save… B. Insert → Save… C. File → Save… D. Edit → Save Câu 7: Các thành phần của văn bản gồm: A. Kí tự B. Dòng, đoạn C. Trang D. Kí tự, từ, dòng, đoạn, trang Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện: A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó Câu 11: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách? A. 1 B. 2 C. 2 D. 4 Câu 12: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word. A. Buổi sáng, chim hót véo von. B. Buổi sáng , chim hót véo von. C. Buổi sáng,chim hót véo von. D. Buổi sáng ,chim hót véo von . Câu 13: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự B. Phân cách giữa các từ C. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 14: Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 15: Các thành phần chính trên giao diện của Word: A. Dải lệnh B. Lệnh và nhóm lệnh C. Vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo D. Dải lệnh; lệnh, nhóm lên; vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo. II. TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy nêu các cách khởi động Word? Nêu các bước tạo văn bản mới và mở văn bản đã có? Câu 2: Em hãy nêu các thành phần của văn bản? giúp mình với

2 đáp án
111 lượt xem

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản: A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào D. Cả B và C Câu 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 3: Các thành phần của văn bản gồm: A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên Câu 4: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode? A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman Câu 5 Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là: A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey Câu 6: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI? A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên Câu 7: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím: A. Enter B.  C. End D. Home Câu 9: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là: A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng II. TỰ LUẬN Câu 1: Nêu quy tắc gõ văn bản trong Word? Câu 2: Nêu sự khác nhau và giống nhau về ý nghĩa của con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột?

2 đáp án
102 lượt xem

cấm chép mạng Câu 3: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo trình tự nào dưới đây? A. Nháy chuột chọn mục Insert -> Symbol B. Nháy chuột chọn mục Insert -> Table C. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> Size D.Nháy chuột chọn mục File -> Options Câu 4: Trong MS Word để chèn hình ảnh từ các thư mục trong máy tính, ta chọn: A. Insert -> Picture -> From file B. Format -> Font C. Insert -> Picture -> Word Art D. Insert -> Symbol Câu 5: Lợi ích của việc chèn hình ảnh là? A. Hình ảnh được chèn vào làm văn bản trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. B. Không cần thiết phải chèn hình ảnh vào văn bản. C. Hình ảnh minh họa trong văn bản không giúp người đọc dễ hiểu nội dung hơn. D. Hình ảnh trong văn bản chỉ có tính chất giải trí. Câu 6: Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào cuối văn bản em thực hiện theo trình tự? A. Insert -> Page Numbe -> Top of page B. Insert → Page Number -> Botton of page C. Page Layout -> Orientation D. Page Layout -> Margins Câu 7: Trong Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phép em thực hiện việc gì? A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho slide B. Tạo trang slide mới. C. Cài đặt thời gian chuyển động cho slide D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong slide Câu 8: Trong Microsoft PowerPoint, muốn dừng trình diễn khi đang chiếu 1 bài trình diễn em thực hiện như thế nào? A. Nhấn nút ESC B. Nhấn nút Backspace C. Nhấn nút Alt D. Nhấn nút Ctrl

2 đáp án
121 lượt xem
2 đáp án
71 lượt xem

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn một câu trả lời đúng nhất Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải: A. Dùng bàn phím có chữ Việt B. Dùng phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt C. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt D. Cả A và C đúng Câu 2: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím: A. End B. Page Down C. Page Up D. Home Câu 3: Để di chuyển con trỏ soạn thảo ta nhấn phím nào trên bàn phím: A. Nhấn phím,,,. B. Nhấn Home C. Nhấn phím End D. Tất cả các đáp án trên Câu 4: Máy tính xác định câu: “Việt Nam chiến thắng đại dịch!” gồm bao nhiêu từ ? A. 4 từ B. 5 từ C. 6 từ D. 7 từ Câu 5: Để có chữ Nhà trường theo kiểu VNI ta cần gõ: A. Nhaf truongf B. Nha2 tru7o7ng2 C. Nhaf tru7o7ng2 D. Tất cả đáp án trên Câu 6: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word. A. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. Câu 7: Để phân cách giữa các thì nhấn phím: A. Backspace B. End C. Home D. Delete Câu 8: Các thành phần cơ bản của văn bản trong Word gồm: A. Từ, câu, đoạn văn B. Đoạn C. Kí tự, từ, dòng, câu, đoạn D. Trang văn bản Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã theo kiểu VNI tương ứng với những phím nào? A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 5, 4, 3, 2, 1 C. 1, 2, 5, 3, 4 D. 2, 1, 5, 3, 4 Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải: A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 11: Câu nào đặt dấu ( ) đúng quy tắc: A. Nước Việt Nam(thủ đô là Hà Nội) B. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội) C. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội ) D. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội)

2 đáp án
76 lượt xem
2 đáp án
80 lượt xem

Ai giỏi Tin giúp mình với 4.Để chèn ký tự đặc biệt trong MS Word, ta thực hiện lệnh: (1 Point) Insert / Object Insert / Shapes Insert / Symbols Insert / WordArt 5.Trong MS Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím? (1 Point) Shift + ] Shift + [ Ctrl + [ Ctrl + ] 6.Trong MS Word, muốn quay trở lại/ khôi phục lại các thao tác vừa thực hiện (undo) ta bấm tổ hợp phím: (1 Point) Ctrl + Z Ctrl + R Ctrl + V Ctrl + X 7.Trong MS Word, để sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, chọn chức năng: (1 Point) Copy Format Painter Paste Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản 8.Trong MS Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản? (1 Point) Ctrl + F Alt + F Ctrl + A Alt + A 9.Trong MS Word, để gạch ngang một đoạn văn bản (tạo đường kẻ ngang đè lên từ trong văn bản), ta chọn chức năng nào trong định dạng Font? (1 Point) Subscript Superscript Strikethough Text Effects 10.Trong MS Word, tổ hợp phím nào đưa con trỏ về vị trí cuối cùng của văn bản: (1 Point) Shift + End Ctrl + End Alt + End Tab + End 11.Trong MS Word, khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất kỳ đồng thời nhấn Ctrl sẽ có tác dụng gì? (1 Point) Sao chép đối tượng Xoay đối tượng Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang/dọc Thay đổi kích thước đối tượng 12.Trong MS Word, khi chọn một khối văn bản và đánh phím chữ A thì: (1 Point) Toàn bộ văn bản sẽ được chọn Khối văn bản đó biến mất Khối văn bản biến mất và thay thế vào đó là A Chữ A sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn 13.Trong MS word, để chuyển văn bản từ chữ in sang chữ hoa đầu từ, trong lệnh Change Case, ta chọn: (1 Point) Toggle Case Sentence Case Lower Case Capitalize Each Word 14.Trong MS Word, một đối tượng trong Clipboard có thể được dán ra văn bản bao nhiêu lần? (1 Point) 1 lần Tối đa 3 lần 2 lần Nhiều lần 15.Trong MS Word, thực hiện thay đổi font chữ khi đang nhập văn bản, font chữ mới sẽ thể hiện: (1 Point) Trong đoạn văn bản hiện hành Từ vị trí điểm chèn trở về sau Trong toàn bộ văn bản Một từ sau vị trí điểm chèn 16.Trong MS Word, nhấp chuột trái 2 lần vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì? (1 Point) Chọn toàn bộ văn bản Chọn một từ Chọn nguyên đoạn văn bản tại vị trí nhấp chuột Chọn nguyên dòng 17.Trong MS Word, thông báo "The file....already exist" xuất hiện khi nào? (1 Point) Không đặt tên tập tin khi lưu văn bản Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn Chọn phông chữ mà nó không tồn tại trong hệ thống Thoát khỏi word nhưng văn bản chưa được lưu 18.Trong MS Word, khi muốn chuyển các ký tự chữ thường thành chữ hoa ta thực hiện? (1 Point) Shift + F3 Ctrl + F3 Caps Lock Format Painter 19.MS Word có các chế độ căn lề là: a)First Line, Left Line, Hanging b)Single, Double, Multiple c)After, Before d)Left, Right, Center, Justify 20.Lựa chọn phát biểu sai: trong MS Word: a)Chức năng Text Effects chỉ sử dụng cho những file word được tạo ra từ phiên bản MS Office 2007 về sau và có định dạng *.docx b)Không thực hiện được chức năng Drop Cap cho các đoạn có định dạng kiểu danh sách liệt kê c)Tên tập tin MS Word có thể dài đến 255 kí tự bao gồm cả khoảng trắng d)Phím Backspace và Delete có chức năng ngược nhau, phím Backspace dùng để xóa kí tự bên phải con trỏ, phím Delete dùng để xóa kí tự bên trái con trỏ 21.Trong MS Word, để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ View nào? a)Print Layout b)Full Screen Reading c)Outline d)Multiple Pages 22.Trong MS Word, khi nhập văn bản bị xuất hiện đường gạch chân răng cưa màu xanh và đỏ dưới chân kí tự là do: a)Không chọn đúng bảng mã, font chữ b)Phần mềm cài MS Word bị lỗi c)Gõ sai quy tắc ngữ pháp và từ tiếng Anh d)Gõ sai quy tắc ngữ pháp và từ tiếng Việt 23.Trong MS Word, để định dạng màu sắc, kẻ khung cho 1 trang văn bản ta chọn nhóm chức năng nào sau? a)Page Layout / Page Backgound b)Page Layout / Themes c)Page Layout / Page Setup d)Page Layout / Pagagraph

2 đáp án
106 lượt xem

giúp em với :(( hứa vote 5 sao Bài 1: Định dạng đoạn văn bản là định dạng: A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang. B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới. C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. Tất cả đáp án trên Bài 2: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Trình bày trang D. Đáp án khác Bài 3: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn ta chọn lệnh : A.  B.  C.  D.  Bài 4: Để giảm lề trái đoạn văn ta chọn lệnh : A.  B.  C.  D.  Bài 5: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản : A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng C. Đổi kích thước trang giấy D. Sửa lỗi chính tả Bài 6: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Chọn màu đỏ cho chữ B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn bản Bài 7: Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm có các nút nào? A. Căn lề B. Thay đổi lề cả đoạn văn C. Khoảng cách dòng trong đoạn văn D. Tất cả ý trên Bài 8: Nút lệnh  trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản Bài 9: Nút lệnh  trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản Bài 10: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? A. Format/Font B. Home /Paragraph C. File/Paragraph D. Format/Paragraph

2 đáp án
103 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem

Giúp mik trắc nghiệm : Câu 29: Có mấy kiểu căn lề đoạn văn bản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Có mấy tính chất để định dạng đoạn văn bản A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 31: Trình bày các bước chính để soạn thảo văn bản là: A. Gõ, trình bày, chỉnh sửa, lưu văn bản B. Gõ, chỉnh sửa, lưu văn bản C. Gõ, trình bày, lưu văn bản D. Gõ, chỉnh sửa, trình bày, lưu văn bản Câu 32: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B , I , U là: A. In nghiêng, gạch chân, in đậm. B. In nghiêng, in đậm, gạch chân. C. In đậm, in nghiêng, gạch chân. D. In đậm, gạch chân, in nghiêng. Câu 33: Biểu tượng( ô vuông ghi số 12) cho phép bạn làm gì? A. Thay đổi kích thước phông chữ B. Thay đổi phông chữ C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu D. Thay đổi kiểu dáng chữ (style) Câu 35: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen). B. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. C. Từ đó sẽ được in đậm. D. Tất cả đều đúng. Câu 36: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng,ta nhấn phím: A. Enter B.  C. End D. Home Câu 38: Các phím xóa sau đây có tác dụng A. Phím Delete để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo. B. Phím Backspace để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo. C. Phím Delete để xóa kí tự ngay con trỏ soạn thảo. D. Phím Backspace để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo. Câu 39: Khi gõ xong 1 dòng văn bản, nếu thấy giữa dòng thiếu 1 từ thì phải: A. Tất cả đều sai. B. Xóa từ đầu dòng đến chỗ thiếu và gõ lại cho đủ. C. Xóa từ chỗ thiếu đến hết dòng rồi gõ lại cho đủ. D. Xóa hết dòng đó rồi gõ lại cho đủ. Câu 40: Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh: A. Insert->Font B. Format->Font C. Edit->Font D. File->Font

2 đáp án
32 lượt xem

Giúp mik vài câu trắc nghiệm đơn giản . Câu 13: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete. Câu 14: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. B. Từ đó sẽ được in đậm. C. Tất cả đều đúng. D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen). Câu 15: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ O B. Ngay trước chữ T C. Ngay trước chữ G D. Đặt ở cuối từ TRONG Câu 16: Microsoft Word là là phần mềm gì A. Phần mềm bảng tính B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng Câu 20: Để chọn trang ngang hay trang dọc, thao tác? A. File \ Page Setup B. File \ Exit. C. File \ Print. D. Edit \Replace. Câu 21: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là A. .txt B. .doc C. .exe D. .xls Câu 22: Xác định nào sau đây nằm trên thanh bảng chọn: A.  B. Table C. Time New Roman  D. B Câu 23: Tìm câu đúng trong các câu sau; A. Cả A và B đều sai. B. Cả A và B đều đúng. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ. Câu 25: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ? A. 13 từ B. 14 C. 11 từ D. 12 từ Câu 26: Muốn khởi đông Word, em có thể: A. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Excel. B. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft Word. C. Chọn Start  (All) Programs  Microsoft PowerPoint D. Chọn Start  (All) Programs  Paint Câu 27: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể trình bày văn bản sau khi gõ nội dung văn bản. A. Đúng B. Sai Câu 28: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào? A. Delete B. CapsLock C. Insert D. Tab

2 đáp án
36 lượt xem

Giúp mik vài câu trắc nghiệm! Cho 5 Vote, cảm ơn!! Chỉ có 11 câu Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải: A. Dùng bàn phím có chữ Việt. B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt C. Cả A và B đúng. D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt. Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph Câu 3: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo Câu 5: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây : A. và B. và C. và D. và Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào? A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A Câu 7: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl+A B. Alt+A C. Shift+A D. Ctrl+V Câu 8: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím: A. End B. Page Down C. Page Up D. Home Câu 9: Để chọn phần văn bản em thực hiện: A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím,,,. B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím,,,. C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ,,,. D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ,,,. Câu 10: Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề trang văn bản được không ? A. Có thể không B. Không C. Có thể có D. Có Câu 11: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là: A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc Câu 12: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman  và A  là: A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân. C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.

2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
158 lượt xem