• Lớp 6
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
1 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Câu 1: Vật nào sau đây được cấu tạo từ tế bào? A. Cây cầu B. Xe ô tô C. Ngôi nhà D. Cây bạch đàn Câu 2: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 6 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 3: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ A. một tế bào B. một số tế bào C. hàng trăm tế bào D. hàng nghìn tế bào Câu 4: Cơ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ A. một tế bào B. Có kích thước siêu hiển vi C. nhiều tế bào D. Chưa thực hiện được chức năng sinh sản Câu 5: Sinh vật nào khác nhóm với các sinh vật còn lại? A. Vi rút B. Cây dâu tây C. Con bò D. Cây xương rồng Câu 6: Vi rút có mấy hình dạng đặc trưng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng hình thành nên: A. Tế bào B. Mô C. Hệ cơ quan D. Cơ quan Câu 8: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Chi – Loài – Họ - Bộ - Lớp - Ngành - Giới B. Giới - Ngành - Lớp - Bộ Họ – Chi – Loài C. Loài - Chi – Họ – Bộ - Lớp - Ngành – Giới D. Loài - Chi – Bộ – Họ - Lớp – Ngành – Giới Câu 9: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật. B. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus. C. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus. D. Động vật, Thực vật, Nấm. Câu 10: Tế bào thực vật gồm những thành phần nào? A. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp B. Nhân, không bào, lục lạp C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân, lục lạp D. Màng tế bào, chất tế bào, không bào Câu 11: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi ba thành phần chính là: A. Nhân phân hóa, các bào quan, màng sinh chất B. Màng tế bào, các bào quan, vùng nhân C. Chất tế bào, vùng nhân, các bào quan D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân Câu 12: Trùng roi thuộc Giới nào sau đây? A. Giới Nguyên sinh B. Giới Thực vật C. Giới Khởi sinh D. Giới Động vật Câu 13: Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì: A. nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết B. nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản C. nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau D. nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau Câu 14: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng Câu 15: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Số lượng tế bào tạo thành B. Màu sắc C. Kích thước D. Hình dạng Câu 16: Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống là: A. Đưa ra những tiêu chuẩn phân loại với trật tự nhất định B. Phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật C. Phát hiện những sinh vật mới D. Tìm ra những đặc điểm của giới sinh vật Câu 17: Để đo nhiệt độ cơ thể người ta sử dụng dụng cụ đo nào? A. Cân đồng hồ B. Cốc chia độ C. Lực kế D. Nhiệt kế Câu 18: Từ nào sau đây chỉ vật thể? A. Đường ăn B. Ấm nhôm C. Khí oxi D. Sắt Câu 19: Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất B. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm C. Tự ý làm các thí nghiệm D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành Câu 20: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm C. Nhôm, muối ăn, đường mía D. Con dao, đôi đũa, muối ăn Câu 21: Oxygen có tính chất nào sau đây? A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khi, không duy trì sự cháy B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống Câu 22: Khi một can xăng do bất cẩn bị bốc cháy thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đấy phù hợp nhất? A. Phun nước B. Dùng chiếc chăn, màng khô trùm lên C. Dùng chăn, màng ướt trùm lên D. Dùng bình khí oxygen để phun vào Câu 23: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Carbon dioside. B. Oxygen C. Hydrogen. D. Nitrogen. Câu 24: Để đo nhiệt độ cơ thể, người ta dùng dụng cụ nào sau đây: A. Thước B. Cân C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 25: Cho các bước như sau:(1) Thực hiện phép đo nhiệt độ. (2) Ước lượng nhiệt độ của vật. (3) Hiệu chỉnh nhiệt kế. (4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp. (5) Đọc và ghi kết quả đo. Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là: A. (1), (4), (2), (3), (5) B. (1), 2), (3), (4), (5) C. (2), (4), (3), (1), (5) D. (3), (2), (4),(1), (5) Câu 26: Đổi đơn vị sau: 2,5 tạ A. 25kg B. 0,25kg C. 2500kg D. 250kg

2 đáp án
24 lượt xem