• Lớp 12
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Phần Địa lý tự nhiên Bài 2.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. Câu1.Trình bày đặc điểm của vị trí địa lý và Nêu ảnh hưởng của nó đến phát triển kinh tế và xã hội. Câu2. Vị trí địa lí nước ta có thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế và xã hội.? Câu3. Hãy cho biết biết phạm vi lãnh thổ của mỗi nước ta bao gồm những bộ phận nào? Trình bày những bộ phận chính của các bộ phận đó.? Câu4 . Hãy trình bày ý nghĩa về vị trí địa lý của nước ta. Bài 6,7 .Đất nước nhiều đồi núi Câu 1. Địa hình nước ta có mấy đặc điểm cơ bản? Câu2. Địa hình đồi núi có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu sinh vật và thổ nhưỡng ở nước ta? Câu3. Địa hình vùng núi Đông Bắc có những đặc điểm gì Câu4 . Địa hình vùng núi Tây Bắc có những đặc điểm gì? Câu5 . Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc có những đặc điểm gì? Câu6. Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có những đặc điểm gì? Câu7 . Với địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì? Câu 8. Trình bày đặc điểm của đồng bằng sông Hồng? Câu 9. Trình bày đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long Câu10.Trình bày đặc điểm đồng bằng ven biển miền Trung? Giúp mik với mik cần gấp mik sắp kiểm tra r Làm hết nhé! Thank

2 đáp án
125 lượt xem

8 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Quảng Trị. 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết điểm công nghiệp Sơn La có ngành công nghiệp nào? A. Chế biến nông sản. B. Khai thác, chế biến lâm sản. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng tác động trực tiếp đến vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc Bộ. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. 12 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Việt Trì D. Hạ Long. 13 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng nào sau đây tại sông Hồng (trạm Hà Nội) có lưu lượng nước trung bình cao nhất ? A. Tháng 10 B. Tháng 11 C. Tháng 8 D. Tháng 7 14 Nhân tố quy định tính chất nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. khí hậu. B. đất đai. C. nguồn nước. D. địa hình. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu? A. Quảng Ninh. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Thanh Hóa. 16 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Tam Đảo. B. Yên Tử. C. Mẫu Sơn. D. Tản Viên. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. 18 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đảo nào sau đây có vườn quốc gia? A. Phú Quốc. B. Lí Sơn. C. Phú Quý. D. Cồn Cỏ.

2 đáp án
29 lượt xem

Cà phê tăng và luôn lớn nhất. 33 Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế ở nước ta là A. hoàn thiện và hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. B. thu hút đầu tư, tạo động lực cho phát triển kinh tế. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng. D. mở rộng, đa dạng hóa thị trường tiêu thụ sản phẩm. 34 Nước ta cần phân bố lại dân cư và lao động chủ yếu để A. giảm bớt sức ép dân số quá đông ở các đồng bằng và đô thị. B. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng, miền. C. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lực và thế mạnh từng vùng. D. đáp ứng sự chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn, thành thị. 35 Năng suất lao động xã hội ở nước ta còn thấp so với thế giới chủ yếu do A. trình độ lao động thấp, tập trung đông trong nông nghiệp. B. lao động kĩ thuật lành nghề và cán bộ quản lí còn thiếu. C. kỉ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong công nghiệp. D. tình trạng thiếu việc làm ở thành thị và ở nông thôn cao. 36 Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 (Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu. B. Quy mô và cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu. C. Giá trị một số mặt hàng nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng nhập khẩu. 37 Chế độ nhiệt ở nước ta có sự phân hóa theo thời gian do ảnh hưởng của A. hoàn lưu gió mùa và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. hướng núi tây - đông của dãy Bạch Mã và độ cao địa hình. C. hình dáng lãnh thổ kéo dài và vị trí địa lí giáp biển Đông. D. quy luật đai cao và vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến. 38 Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân hóa mưa ở nước ta là A. vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. B. hình dáng lãnh thổ và biển Đông. C. dải hội tụ nhiệt đới và bão biển. D. hoàn lưu khí quyển và địa hình. 39 Nước ta có nhiều thiên tai chủ yếu do A. ảnh hưởng của gió mùa và vị trí địa lí giáp biển Đông. B. vị trí thuộc bán đảo, tiếp giáp với cả lục địa và đại dương. C. vận động Tân kiến tạo, hoạt động sản xuất của con người. D. nhiều đồi núi, vị trí thuộc vành đai lửa Thái Bình Dương. 40 Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2014 2016 2018 Diện tích (nghìn ha) 7 489,6 7 816,2 7 737,1 7 570,4 Sản lượng (nghìn tấn) 40 005,6 44 974,6 43 165,1 43 979,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê) Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.

1 đáp án
28 lượt xem

32 Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Picture 4 (Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2018? A. Cà phê luôn nhiều hơn cao su. B. Chè giảm, cà phê liên tục tăng. C. Chè, cao su có sự biến động. D. Cà phê tăng và luôn lớn nhất. 33 Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế ở nước ta là A. hoàn thiện và hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. B. thu hút đầu tư, tạo động lực cho phát triển kinh tế. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng. D. mở rộng, đa dạng hóa thị trường tiêu thụ sản phẩm. 34 Nước ta cần phân bố lại dân cư và lao động chủ yếu để A. giảm bớt sức ép dân số quá đông ở các đồng bằng và đô thị. B. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng, miền. C. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lực và thế mạnh từng vùng. D. đáp ứng sự chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn, thành thị. 35 Năng suất lao động xã hội ở nước ta còn thấp so với thế giới chủ yếu do A. trình độ lao động thấp, tập trung đông trong nông nghiệp. B. lao động kĩ thuật lành nghề và cán bộ quản lí còn thiếu. C. kỉ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong công nghiệp. D. tình trạng thiếu việc làm ở thành thị và ở nông thôn cao. 36 Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2018 (Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu. B. Quy mô và cơ cấu một số mặt hàng nhập khẩu. C. Giá trị một số mặt hàng nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng nhập khẩu. 37 Chế độ nhiệt ở nước ta có sự phân hóa theo thời gian do ảnh hưởng của A. hoàn lưu gió mùa và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. hướng núi tây - đông của dãy Bạch Mã và độ cao địa hình. C. hình dáng lãnh thổ kéo dài và vị trí địa lí giáp biển Đông. D. quy luật đai cao và vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến. 38 Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân hóa mưa ở nước ta là A. vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. B. hình dáng lãnh thổ và biển Đông. C. dải hội tụ nhiệt đới và bão biển. D. hoàn lưu khí quyển và địa hình. 39 Nước ta có nhiều thiên tai chủ yếu do A. ảnh hưởng của gió mùa và vị trí địa lí giáp biển Đông. B. vị trí thuộc bán đảo, tiếp giáp với cả lục địa và đại dương. C. vận động Tân kiến tạo, hoạt động sản xuất của con người. D. nhiều đồi núi, vị trí thuộc vành đai lửa Thái Bình Dương. 40 Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 Năm 2010 2014 2016 2018 Diện tích (nghìn ha) 7 489,6 7 816,2 7 737,1 7 570,4 Sản lượng (nghìn tấn) 40 005,6 44 974,6 43 165,1 43 979,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê) Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.

2 đáp án
52 lượt xem

33 Nước ta cần phân bố lại dân cư và lao động chủ yếu để A. đáp ứng sự chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn, thành thị. B. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lực và thế mạnh từng vùng. C. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng, miền. D. giảm bớt sức ép dân số quá đông ở các đồng bằng và đô thị. 34 Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế ở nước ta là A. mở rộng, đa dạng hóa thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. thu hút đầu tư, tạo động lực cho phát triển kinh tế. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng. D. hoàn thiện và hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. 35 Năng suất lao động xã hội ở nước ta còn thấp so với thế giới chủ yếu do A. kỉ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong công nghiệp. B. lao động kĩ thuật lành nghề và cán bộ quản lí còn thiếu. C. tình trạng thiếu việc làm ở thành thị và ở nông thôn cao. D. trình độ lao động thấp, tập trung đông trong nông nghiệp. 37 Nhân tố tác động chủ yếu tới sự phân hóa mưa ở nước ta là A. hoàn lưu khí quyển và địa hình. B. dải hội tụ nhiệt đới và bão biển. C. hình dáng lãnh thổ và biển Đông. D. vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. 38 Nước ta có nhiều thiên tai chủ yếu do A. vị trí thuộc bán đảo, tiếp giáp với cả lục địa và đại dương. B. nhiều đồi núi, vị trí thuộc vành đai lửa Thái Bình Dương. C. ảnh hưởng của gió mùa và vị trí địa lí giáp biển Đông. D. vận động Tân kiến tạo, hoạt động sản xuất của con người. 39 Chế độ nhiệt ở nước ta có sự phân hóa theo thời gian do ảnh hưởng của A. hoàn lưu gió mùa và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. B. quy luật đai cao và vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến. C. hình dáng lãnh thổ kéo dài và vị trí địa lí giáp biển Đông. D. hướng núi tây - đông của dãy Bạch Mã và độ cao địa hình.

1 đáp án
29 lượt xem

2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cái Lân. B. Hải Phòng. C. Việt Trì. D. Cửa Ông. 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. 4 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm Nha Trang không có ngành nào sau đây? A. Sản phẩm chăn nuôi. B. Thủy hải sản. C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Lương thực. 5 Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất A. khô, nóng. B. nóng, ẩm. C. lạnh, ẩm. D. lạnh, khô. 6 Ngành nào sau đây không phải là thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Công nghiệp điện lực. B. Trồng cây lương thực. C. Du lịch biển – đảo. D. Chăn nuôi gia súc. 8 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Quảng Trị. 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết điểm công nghiệp Sơn La có ngành công nghiệp nào? A. Chế biến nông sản. B. Khai thác, chế biến lâm sản. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. 10 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng tác động trực tiếp đến vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc Bộ. 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. 12 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Việt Trì D. Hạ Long. 13 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng nào sau đây tại sông Hồng (trạm Hà Nội) có lưu lượng nước trung bình cao nhất ? A. Tháng 10 B. Tháng 11 C. Tháng 8 D. Tháng 7 14 Nhân tố quy định tính chất nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A. khí hậu. B. đất đai. C. nguồn nước. D. địa hình. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu? A. Quảng Ninh. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Thanh Hóa. 16 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Tam Đảo. B. Yên Tử. C. Mẫu Sơn. D. Tản Viên. 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh nào có diện tích trồng lúa lớn nhất? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. 18 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đảo nào sau đây có vườn quốc gia? A. Phú Quốc. B. Lí Sơn. C. Phú Quý. D. Cồn Cỏ. 19 Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển khai thác thủy sản ở nước ta là A. nhiều vũng vịnh và đầm phá. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. diện tích rừng ngập mặn lớn. D. nhiều ngư trường trọng điểm.

2 đáp án
116 lượt xem

1.Vùng núi có địa hình cao và hiểm trở nhất nước ta là A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. 2. Ngành nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng cây lương thực. B. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản. C. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Giảm tỉ trọng cây thực phẩm. 3. Cơ sở hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là do A. khí hậu và hướng địa hình thay đổi. B. đất trồng, khí hậu phân hóa đông- tây. C. lãnh thổ hẹp ngang, địa hình đa dạng. D. sông ngòi dày đặc, vị trí giáp biển. 22 Giải pháp để tạo thế mở cửa cho các tỉnh ven biển ở nước ta hiện nay là A. chú trọng đánh bắt thủy sản xa bờ. B. xây dựng và cải tạo các cảng biển. C. tăng cường việc khai thác dầu khí. D. phát triển mạnh du lịch biển - đảo. 23 Đồng bằng sông Cửu Long phải đối mặt với hạn hán nghiêm trọng những năm gần đây không phải do A. khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao, mùa khô kéo dài. B. ảnh hưởng sâu sắc của hiện tượng biến đổi khí hậu. C. xây dựng các nhà máy thủy điện trên sông Mê Kông. D. vùng có địa hình thấp và bị chia cắt bởi kênh rạch. 25 Giá trị xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây chủ yếu do A. đẩy mạnh khai thác và xuất khẩu khoáng sản dầu khí. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ. C. phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. D. tăng hiệu quả sản xuất và mở rộng thị trường tiêu thụ. 26 Đặc điểm nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm? A. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. B. Mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao. C. Có các thế mạnh lâu dài để phát triển. D. Chủ yếu dựa vào sự đầu tư nước ngoài. 27 Để đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là A. giải quyết vấn đề thủy lợi. B. đẩy mạnh khâu chế biến. C. thay đổi cơ cấu cây trồng. D. trồng và bảo vệ vốn rừng. 28 Thuận lợi đối với việc sản xuất muối ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ không phải là A. số giờ nắng trong năm nhiều. B. ít cửa sông lớn đổ ra biển. C. mùa khô sâu sắc và kéo dài. D. có nhiều vũng, vịnh ven bờ. 29 Ngành du lịch của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây? A. Doanh thu từ du lịch tăng lên rất nhanh. B. Có nhiều thành phần kinh tế tham gia. C. Các loại hình du lịch ngày càng đa dạng. D. Khách nội địa chiếm tỉ trọng rất nhỏ. 30 Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta? A. Giảm tính lạnh, khô vào mùa đông. B. Hạ nền nhiệt vào mùa hè nóng bức. C. Tạo nên tính nhiệt đới gió mùa. D. Mang lại lượng mưa, độ ẩm lớn. 31 Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. mở rộng mô hình kinh tế trang trại. C. phát triển mạnh công nghiệp chế biến. D. nâng cao chất lượng nguồn lao động.

1 đáp án
102 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem
1 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem