• Lớp 11
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 11. Trong NNLT Pascal, giả sử mảng A có giá trị như sau: A[1], A[2],…A[5] có giá trị lần lượt là 2, -3, 5, 7, -1 Tìm câu lệnh để in giá trị tất cả các phần tử trong mảng ra màn hình: A. for i:=1 to 5 do write(A[i]); B. for i:=1 to 5 do write(A[1]); C. for i:=1 to 5 do write(A[5]); D. for i:=1 to 5 do write(A[2]); Câu 12. Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 To 10 Do If i mod 2<>0 then S:=S+i*i; A. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10 B. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến 10 C. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng bình phương các số từ 1 đến 10 D. Đoạn chương trình trên dùng tính tổng các số chẵn từ 1 đến 10 Câu 13. Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array['a'..'d'] of Real ; C : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu giá trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo kiểu dữ liệu cho biến Max là A. Real B. Char C. String D. Integer Câu 14. Chọn phát biểu đúng cho biến t trong đoạn chương trình sau: t:=0; For i:=1 to N do if (a[i] mod 2=0) and (a[i]>25) then t:=t+1; A. Tổng các phần tử có giá trị chẵn trong mảng a. B. Đếm các phần tử lớn hơn 25 trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. D. Tổng các phần tử chẵn lớn hơn 25 trong mảng a. Câu 15. Trong NNLT Pascal, cho khai báo sau: Var b: array[1..10] of integer; Hãy chọn lệnh gán nào đúng sau đây: A. b[11]:=8; B. b[1]:=5; C. b[5]:=6.5; D. b:=8; Câu 16. Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer; Chọn lệnh gán đúng A. A[1] := 4/2 ; B. A := 10 ; C. A(3) := 6 ; D.A[2] := -6 ; Câu 17. Cho đoạn chương trình: for i:=1 to 9 do if (9 mod i <>0) then. write (i); Kết quả xuất ra màn hình là: A. 1 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 C. 2 4 5 6 7 8 D. 1 3 6 7 8 Câu 18. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng ? A. While (x>5) and (x<10) Do x=x-1 B. While x>5 and x<10 Do x:=x-1; C. While (x>5) and (x<10); Do x:=x-1 D. While (x>5) and (x>10) Do x:=x-1; Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình: i:=1; While i <3 do Begin Write('Hello Word'); i:=i+2; End; Chữ 'Hello Word'được in ra màn hình mấy lần? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 20. Xét chương trình sau: Var i, s: integer; Begin S:=0; For i:=1 to 5 do s:=s+i; Writeln(s); End. Kết quả của chương trình trên là: A. 15 B. 5 C. 10 D. 0 Câu 21. Đoạn chương trình sau viết ra màn hình: For i:=1 to 5 do Write(i*2); A. 1 2 3 4 5 B. 1 2 4 6 8 C. 1 3 5 7 9 D. 2 4 6 8 10 Câu 22. Đoạn chương trình nào sau đây tính tổng các số chẵn từ 1 đến n. A. s:=0; For i := 1 to n do if i div 2 = 0 then s := s + i; B. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 <> 0 then s := s + i; C. s:=1; For i := 1 to n do if i mod 2 = 1 then s := s + i; D. s:=0; For i := 1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s + i; Câu 23. Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng? A. Var Bang : Mang; B. Var Bang1 : Mang2; C. Var 1Bang : Mang2; D. Var 1Bang; Câu 24. Chương trình sau cho kết quả của biến gt là: gt:=1; For i:=1 to 5 do gt:=gt * i; Write(gt); A. 64 B. 120 C. 24 D. 15 Câu 25. Cách viết nào sau đây là đúng trong câu lệnh lặp For: A. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> DOWNTO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ; B. FOR <biến đếm> = <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ; C. FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> TO <giá trị đầu> DO <Câu lệnh> ; D. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <Câu lệnh> ; Câu 24. Chọn khai báo đúng : A. Var A:= array[1..10] of integer; B. Var A: array[1..10] of integer; C. Var A: array[1,10] of integer; D. Var A= array[1..10] of integer; Mn giúp em với ạ

1 đáp án
121 lượt xem

Câu 1. Cho khai báo Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; sau khi thực hiện các lệnh A[i]:= 0; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1; thì mảng A có gía trị là : A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 C. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 D. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 Câu 2. Đoạn chương trình sau đây thực hiện công việc gì? Begin c:=a; a:=b; b:=c; End; A. Hoán đổi giá trị của hai biến b và c cho nhau. B. Hoán đổi giá trị của hai biến a và c cho nhau. C. Gán giá trị các biến cho b. D. Hoán đổi giá trị của hai biến a và b cho nhau. Câu 3. Trong NNLT Pascal, chọn đúng nhất, để nhập dữ liệu cho mảng một chiều A ta viết A. write("a[",i,"]=");readln(a[i]); B. write('a[' i ']=');readln(a[i]); C. write('a[',i,']=');readln(a[i]); D. write('a[i]=');readln(a[i]); Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho biến d trong đoạn chương trình sau: d:=0; For i:=1 to N do if a[i] mod 4 =0 then d:=d+1; A. Đếm các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. B. Tổng các phần tử là bội số của 4 nó trong mảng a. C. Đếm các phần tử chẳn. D. Tổng các phần tử lẻ. Câu 5. Chương trình sau làm việc gì? Var A: array [1..50] of byte; i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do write(A[i],' '); Readln End. A. Nhập các phần tử cho mảng A B. xuat các phần tử mảng A ra màn hình C. Tính tổng các phần tử của mảng A D. Đếm số các phần tử của mảng A Câu 6. Chọn đáp án đúng nhất,trong NNLT Pascal A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số; B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự; C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần; D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần; Câu 7. Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin X:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+5; end; Writeln('gia tri cua y:= ',y); End. A. Y = 46 B. Y = 26 C. Y = 54 D. Y = 36 Câu 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau: S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+ A[i]; A. Không thực hiện việc nào trong B.Tính tổng các phần tử của mảng một chiều; C. In ra màn hình mảng A; D. Đếm số phần tử của mảng A; Câu 9. Khai báo sau cho biết: Const Max=200; Type Ar = array[1..Max] of byte; Var T: Ar; A. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số thực. B. T là mảng chứa các số nguyên có giá trị từ 1 đến 200; C. T là mảng có thể chứa tối đa 200 số nguyên. D. T không phải là mảng. Câu 10. Cho biết đoạn chương trình sau tính tổng nào? S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1/i; Mọi người giúp em với ạ, em cần gấp

2 đáp án
111 lượt xem

1. Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào? a. Var <tên biến> : <tên kiểu> ; b. Var <tên biến> : String[độ dài của lớn nhất của xâu] ; c. Var <tên biến> = <tên kiểu>; d. Var <tên biến> = String[độ dài lớn nhất của xâu]; 2. Khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự? a. Var s_s : String; b. Var s1 : string[256]; c. Var abc: string[100]; d. Var cba: string[1]; 3. Trên dữ liệu kiểu xâu có các phép toán nào? a. Phép toán so sánh và phép gán; b. Phép so sánh và phép nối; c. Phép gán và phép nối; d. Phép gán, phép nối và phép so sánh; 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? a. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B; b. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mãASCII lớn hơn; c. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B; d. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn; 5. Xâu ‘ABBA’ lớn hơn xâu: a. ‘ABC’; b. ‘ABABA’; c. ‘ABCBA’; d. ‘BABA’; 6. Xâu A = ‘ABBA’ nhỏ hơn xâu: a. ‘A’; b. ‘B’; c. ‘AAA’; d. ‘ABA’; 7. Cho A = ‘abc’; B = ‘ABC’; Khi đó A + B cho k ết quả nào? a. ‘aAbBcC’; b. ‘abcABC’; c. ‘AaBbCc’; d. ‘ABCcbc’; 8. Thủ tục delete(st,p,n) thực hiện: a. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p ; b. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n; c. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n; d. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p; 9. Cho xâu s = ‘123456789’, sau khi thực hiện thủ tục delets(s,1,9) thì: a. S = ‘1256789’; b. S = ‘12789’; c. S = ‘123789’; d. S = ‘’; 10. Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1,s2,2) thì: a. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ b. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ c. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ d. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc 11. Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng: a. 500; b. 9; c. ‘5’; d. ‘500’; 12. Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng: a. 3; b. 4; c. 5; d. 0; 13. Cho s = ‘123456789’ hàm Copy(s,2,3) cho giá trị bằng: a. ‘234’; b. 234; c. ‘34’; d. 34; 14. Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh: St:=’ABCDEF’; Delete(St, 3, 2); Insert(‘XYZ’, St, 2); Write(St); -Kết qủa in lên màn hình là: a) ABXYZEF b) AXYZBCDEF c) AXYZ d) AXYZBEF 15. Cho St là biến chuỗi và St:=’AAABAAB’; Sau khi thực hiện hai lệnh : While St[1]=’A’ do Delete(St,1,1); Write(St); Kết qủa in ra là: a) AABAAB b) BAAB c) BB d) AAA

2 đáp án
152 lượt xem