• Lớp 11
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
25 lượt xem

Câu 81. Trong NNLT Python, đâu là câu lệnh nhập một số thực từ bàn phím? A. <Tên biến>:=input(<Câu thông báo>). B. <Tên biến>=float(input(<Câu thông báo>)). C. <Tên biến>=floa(input(<Câu thông báo>)). D. <Tên biến>:=float(input(<Câu thông báo>)). Câu 82. Trong NNLT Python, để đưa kết quả của biến S ra màn hình thì câu lệnh nào sau đây là đúng? A. input(“Kết quả là ”,S). B. Output(“Kết quả là ”,S). C. print(“Kết quả là ”,S). D. print(Kết quả là ,S). Câu 83. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu được viết theo cú pháp A. if <điều kiện> <dãy câu lệnh>. B. if <dãy câu lệnh>: <điều kiện>. C. if <dãy câu lệnh> <điều kiện>. D. if <điều kiện>: <dãy câu lệnh>. Câu 84. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ được viết theo cú pháp A. if <điều kiện> <dãy câu lệnh 1> else: <dãy câu lệnh 2>. B. if <điều kiện>: <dãy câu lệnh 1> else: <dãy câu lệnh 2>. C. if <điều kiện>: <dãy câu lệnh 1> else <dãy câu lệnh 2>. D. if <điều kiện>: <dãy câu lệnh 1> esle: <dãy câu lệnh 2>. Câu 85. Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau: i = 2 if i == 1: i -= 1 else: i += 2 print(i) Kết quả sau khi thực hiện đoạn CT trên là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 86. Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau: if (n % 3 == 0) and (n % 4 == 0): print(n,“thông báo”) Câu “thông báo” nào sau đây là ĐÚNG? A. Không chia hết cho 3 và không chia hết cho 4. B. Chia hết cho 3 và không chia hết cho 4. B. Không chia hết cho 3 và chia hết cho 4. D. Chia hết cho 3 và chia hết cho 4.

2 đáp án
27 lượt xem

Câu 1. Cho mảng A được khai báo như sau Var A: Array[0..5] of integer; Nếu nhập vào các giá trị {12; 9; 8; 6; 21; 25}cho mảng A. Hãy cho biết A[4]= A. 6 B. 21 C. 8 D. 12 Câu 2. Cho mảng A được khai báo như sau: Var A: Array[0..5] of integer; Đoạn chương trình nhập các số nguyên của mảng A được viết For i:=..... to ...... do Begin Write(‘phan tu thu ‘,i); Readln(A[i]); End; Hãy điền các số thích hợp vào dấu ... A. 0 và 5 B. 1 và 6 C. 12 và 25 D. 2 và 8   Câu 3: Cho mảng A được khai báo như sau: Var A:array[1..10] of integer; Biết rằng mảng A nhập vào gồm các số nguyên {12; 4; 19; 27; 6; 3; 23; 8; 9; 15}; Begin For i:=1 to 10 do If (i mod 2) = 0 then write(a[i]:4); End; Kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình trên là: A. 12 19 6 23 9 B. 4 27 3 8 15 C. 12 4 6 8 D. 19 27 3 23 9 15 Câu 4: Cho mảng A được khai báo như sau: Var A:array[1..10] of integer; Biết rằng mảng A nhập vào gồm các số nguyên {12; 4; 19; 27; 6; 3; 23; 8; 9; 15} Begin For i:=1 to 10 do If (a[i] mod 2) = 0 then write(a[i]:4); End; Kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình trên là: A. 12 19 6 23 9 B. 4 27 3 8 15 C. 12 4 6 8 D. 19 27 3 23 9 15   Câu 4a: Cho mảng A được khai báo như sau: Var A:array[1..10] of integer; t:integer; Biết rằng mảng A nhập vào gồm các số nguyên {12; 4; 19; 27; 6; 3; 23; 8; 9; 15} Begin T:=0; For i:=1 to 10 do If (a[i] mod 2) = 0 then t:=t+1; writeln(t); End; Kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình trên là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 5: Cho mảng A được khai báo như sau: Var A:array[1..5] of integer; T:integer; Biết rằng mảng A nhập vào gồm các số nguyên {12; 4; 19; 27; 6} Begin T:=0; For i:=1 to 5 do T:=T+a[i]; Writeln(T); End; Kết quả đưa ra màn hình là: A. 68 B. 15 B. 58 D. 0 Câu 6. Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của đoạn chương trình sau. s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s); A. 9 B.7 C.8 D. 6 Câu 7: Chương trình sau xuất ra màn hình giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin x:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+10; End; Writeln(y:4); End. A. Y = 36 B. Y = 31 C. Y = 26 D. Y = 41 Câu 8: Trong NNLT pascal, cho đoạn chương trình sau: T:= 0; S:=0; While T>2 do Begin T:=T+1; S:=S+T; End; Writeln(S); Kết quả đưa ra màn hình là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: If(a< >1) then x:=9 div a Else x:= -2013; Write(‘ x= ‘, x + 1); Khi cho a = 1 thì đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu? A. x = -2012. B. x = -2013; C. x = 9; D. x = 10; Câu 10. Cho khai báo mảng sau: Var A:array[-2..3] of real; Mảng trên gồm có số phần tử là: A. 6 B. 5 C. -2 D. 3 Câu 11. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo mảng sau: A. Var A: Array[1..-1] of real; B. Var A:Array[-3..2] of integer; C. Var A: array[1.2 ..3.2] of real; D. Var A:array[1...5] of integer; Câu 12. Cho mảng B được khai báo như sau: Var B:array[1..10] of integer; Để in các phần tử của mảng B ra màn hình ta sử dụng đoạn chương trình: A. For i:=1 to 10 do write(B[i]:6); B. For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); C. Write(a[i]); D. Readln(a[i]); Câu 13. Cho chương trình sau: Var B:array[1..5] of integer; X:integer; Begin X:=B[1]; For i:=2 to 5 do If X<B[i] then X:=B[i]; Writeln(X); End. Nếu mảng B nhập vào gồm các giá trị {12; 7; 25; 8; 15} Kết quả xuất ra màn hình là: A. 12 B. 25 C. 7 D.15   Câu 14. Cho chương trình sau: Var B:array[1..5] of integer; X:integer; Begin X:=B[1]; For i:=2 to 5 do If X>B[i] then X:=B[i]; Writeln(X); End. Nếu mảng B nhập vào gồm các giá trị {12; 7; 25; 8; 15} Kết quả xuất ra màn hình là: A. 12 B. 25 C. 7 D.15 Câu 15. Cho khai báo mảng sau: Var A:array[-2..3] of real; Nếu nhập vào mảng A gồm các phần tử {23; 18; 9; 25; 17; 6} Ta có A[0]= A. 6 B. 9 C. 25 D. 23 Câu 16. Mảng B gồm 20 phần tử số thực. Khai báo nào sau đây là đúng: A. Var B:array[-10..9] of real; B. Var B: array[1..20] of integer; C. Var B: array[1..20] of byte D. Var B: array[1..20] of char;

1 đáp án
30 lượt xem

Đề cương ôn tập câu lệnh lặp Câu 1: FOR i:=2 TO 9 DO Writeln(i); Số lần thực hiện của câu lệnh Writeln(i) là: A. 9 B. 11 C. 8 D. 7 Câu 2: S:=0; a:=6; While a<=8 do S:=S+a; Writeln(s); Giá trị của S được xuất ra là: A. 0 B. 21 C. 6 D. Không thực hiện được Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây không phải là từ khoá trong Pascal A. FOR B. WHILE C. WRITELN D. BEGIN Câu 4: S:=0; For a:=7 downto 6 do S:=S+a; Sau khi thực hiện câu lệnh trên giá trị của S= A. 12 B. 13 C. 14 D. 11 Câu 5: i:=0; T:=0; While T<=10 Do begin i:=i+2; T:=T+i; end; Write(T); Giá trị xuất ra màn hình là: A.A.12 B. 10 C. 30; D. chương trình bị treo; Câu 6. Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin S:=0; For a:= 5 to 7 do S:=S+2; Writeln(S); Readln; End. A.5 B. 6 C. 7 D. 12 Câu 7. Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin S:=0; For a:= 5 to 7 do S:=S+a; Writeln(S); Readln; End. A.5 B. 18 C. 7 D. 12 Câu 8. Cho đoạn chương trình sau, kết quả đưa ra màn hình là: Var a,s:integer; Begin S:=3; a:=5; While a<4 Do begin S:=S+a; a:=a+1; end; Writeln(S); Readln; end. A.3 B. 4 c. 5 d. 6 Câu 9 . Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin S:=0; a:=3; While S<8 do S:=S+a; Writeln(S); Readln; End. A.8 B. 9 C. chương trình bị treo D.3 Câu 10: Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin S:=0; a:=3; While a<8 do S:=S+a; Writeln(S); Readln; End. A.8 B. chương trình bị treo C. 0 D.3 Câu 11. Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s,n:integer; Begin N:=23547; S:=0; While N>0 do begin a:= N mod 10; N:=N div 10; S:=s+a; end; Writeln(S); Readln; End. A.0 B. 21 c. 23547 D. 12 Câu 12. Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin a:=3; S:=0; While a<14 do Begin If (a mod 3)=0 then S:=S+a; a:=a+1; End; Writeln(S); Readln; End. A.75 B. 17 C. 30 D. 0 Câu 13. Kết quả xuất ra màn hình như thế nào với đoạn chương trình sau: For a:=1 to 9 do If a mod 3 = 0 then write(a:2) A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. a a a C. 3 6 9 D. 1 2 3 4 5 Câu 14: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=10 Downto 1 Do Write(i :2); A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 B. 10987654321 C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. đưa ra 10 dấu cách Câu 15. Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình: For i:=1 to 12 do if i mod 2 = 0 then write( i+2:4); Trên màn hình sẽ có kết quả nào sau đây? A.4 6 8 10 12 14 B. 2 4 6 8 10 12 14 C. 3 5 7 9 11 13 D. 14 Câu 16. Cho câu lệnh lặp sau: For i:=3 to 8 do writeln(i); số lần thực hiện của cấu trúc lặp For là A.5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 17. Cho đoạn chương trình sau: Var s,a:integer; Begin S:=0; For a:=2 to 2 do S:=S+a; Write(S); Readln; End. Giá trị xuất ra màn hình của đoạn chương trình trên là: A.0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Cho đoạn chương trình sau: Var s,a:integer; Begin S:=0; For a:=2 to 2 do S:=S+a; End. Số lần lặp của câu lệnh For trên là: A.0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19. Cho đoạn chương trình sau: Var s,a:integer; Begin S:=1; For a:=2 to 5 do S:=S*a; Write(S); Readln; End. Kết quả xuất ra màn hình là: a.120 b. 2 c. 5 d. 1 Câu 20. Cho đoạn chương trình sau: Var s,a:integer; Begin S:=1; For a:=10 downto 5 do S:=S*2; Write(S); Readln; End. Kết quả xuất ra màn hình là: a.32 b. 10 c. 64 d. 2 Câu 21. Cho cấu trúc lặp : While M<>N DO If M>N then M:=M-N ELSE N:=N-M; Biểu thức điều kiện trong cấu trúc lặp trên là: A.M<>N B. M=N C. M>N D. M<N Câu 22. Cho cấu trúc lặp : S:=1; a:=3; For i:=2 to 5 do S:=S*a; Biến đếm là : A.a B. S C. I Câu 23. Cho cấu trúc lặp : S:=1; a:=3; For i:=2 to 5 do S:=S*a; Giá trị đầu của cấu trúc lặp For là: A.1 B. 2 C. 3 D.5 Câu 24. Cho cấu trúc lặp : S:=1; a:=3; For i:=2 to 5 do S:=S*a; Giá trị cuối của cấu trúc lặp For là: A.1 B. 2 C. 3 D.5

2 đáp án
33 lượt xem