Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 11
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Địa Lý
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Xin lỗi vì sự lười này :<< Câu 1: Ý nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kì? A. Sản xuất nông nghiệp có tính chuyên môn hóa cao. B. Số lượng trang trại tăng nhưng diện tích bình quân giảm. C. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. D. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. Câu 2: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. nông nghiệp. B. ngư nghiệp. C. tiểu thủ công nghiệp. D. công nghiệp. Câu 3: Tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện ở đặc điểm là A. chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh. B. hình thành các vùng chuyên canh. C. sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước. D. chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định. Câu 4: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác A. vàng, bạc. B.Đồng, chì. C. Phốt phát, môlipđen. D. Dầu mỏ. Câu 5: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là A. chế biến. B. điện lực. C. khai khoáng. D. cung cấp nước, ga, khí. Câu 6: Sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp của Hoa Kì dẫn đẩu thế giới năm 2004 là A. dầu thô, nhôm. B. than đá, khí tự nhiên. C. hoá chất, chế biến thực phẩm. D. điện, ôtô. Câu 7: Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình. B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh. C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. Câu 8: Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí đứng đầu thế giới từ năm A. 1790 đến nay. B. 1890 đến nay. C. sau chiến tranh thế giới thứ nhất. D. sau chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 9: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp A. luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. B. dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. C. hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. D. chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. Câu 10: Loại hình giao thông vận tải nào của Hoa Kì có tốc độ phát triển nhanh nhất? A. Đường bộ. B. Đường hàng không. C. Đường biển. D. Đường sông.
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
48
1 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư của khu vực Mĩ La tinh? A: Dân cư sống chủ yếu ở nông thôn. B: Đô thị hóa tự phát. C: Đa số dân cư còn nghèo đói. D: Khoảng cách giàu nghèo lớn. Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển các ngành kinh tế của Hoa Kì? A: Các sản phẩm của ngành công nghiệp của Hoa Kì luôn đứng đầu thế giới nhưng tỉ trọng của ngành trong cơ cấu GDP có xu hướng ngày càng giảm. B: Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng hang đầu thế giới và đang thay đổi theo hướng hình thành các vành đai chuyên môn hóa. C: Khu vực dịch vụ phát triển mạnh, các loại hình và phương tiện giao thông hiện địa nhất thế giới nhưng ngành chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu GDP. D: Cơ cấu kinh tế của Hoa Kì luôn chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa và giữ vị trí hàng đầu thế giới từ sau năm 1980. Nhận định nào dưới đây chính xác nhất về khu vực Mỹ La tinh? A: Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh. B: Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít. C: Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn. D: Nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số thế giới hiện nay? A: Hiện tượng bùng nổ dân số vẫn đang còn xảy ra ở một số nước đang phát triển. B: Các nước phát triển thường có tỉ lệ người già trong dân số cao. C: Các nước đang phát triển có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh. D: Các nước phát triển có tốc độ gia tăng dân số đang ngày càng cao.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
bài 9 tiết 3 thực hành ; tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại (vẽ biểu đồ )
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
35
2 đáp án
35 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhiều nước Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ, chủ yếu là nhờ vào A. tàu thuyền được hiện đại. B. có nhiều đảo và quần đảo xa bờ. C. vùng biển rộng có nhiều tôm, cá. D. lao động có nhiều kinh nghiệm.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
78
2 đáp án
78 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích do khu vực hóa kinh tế mang lại? A: Tăng cường thêm quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới. B: Tạo lập những thị trường chung của khu vực rộng lớn. C: Tính tự chủ và quyền lực của các quốc gia ngày càng được khẳng định. D: Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường giữa các quốc gia. 24 Lợi ích quan trọng của công trình đường hầm giao thông dưới biển Măng -sơ là A: Góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành đường biển. B: Cạnh tranh với vận tải hàng không, trở thành tuyến giao thông quan trọng nhất ở châu Âu. C: Tăng chi phí và thời gianvận chuyển hành hóa. D: Giúp hàng hóa và hành khách có thể di chuyển thuận lợi từ Anh đến châu Âu lục địa.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
93
2 đáp án
93 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích do khu vực hóa kinh tế mang lại? A: Tăng cường thêm quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới. B: Tạo lập những thị trường chung của khu vực rộng lớn. C: Tính tự chủ và quyền lực của các quốc gia ngày càng được khẳng định. D: Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường giữa các quốc gia. 24 Lợi ích quan trọng của công trình đường hầm giao thông dưới biển Măng -sơ là A: Góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành đường biển. B: Cạnh tranh với vận tải hàng không, trở thành tuyến giao thông quan trọng nhất ở châu Âu. C: Tăng chi phí và thời gianvận chuyển hành hóa. D: Giúp hàng hóa và hành khách có thể di chuyển thuận lợi từ Anh đến châu Âu lục địa.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
82
2 đáp án
82 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do A: Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển. B: Đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ. C: Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào; thị trường tiêu thụ rộng lớn. D: Đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào; cơ giới hóa cao.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhận định nào sau đây khôngđúng về việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô? A: Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia B: Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. C: Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi ngoại tệ. D: Giảm sức cạnh tranh về hàng hóa giữa các nước thành viên.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhận định nào sau đây không đúng về các nước phát triển? A: Đầu tư ra nước ngoài nhiều, nhất là lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. B: Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C: Ngành dịch vụ đóng vai trò chủ yếu trong cơ cấu kinh tế của mỗi quốc gia. D: Tổng sản phẩm trong nước bình quân trên đầu người cao.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kì ở phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mĩ là A: Độ cao giảm dần từ Đông sang Tây. B: Cao ở phía Tây và Đông, thấp ở vùng trung tâm. C: Độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam. D: Độ cao không chênh lệch giữa các khu vực.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
73
2 đáp án
73 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đông của Hoa Kì? A: Có các dãy núi trẻ và đồng bằng ven biển. B: Thuận lợi để trồng cây lương thực và cây ăn quả. C: Tập trung nhiều dầu mỏ, than đá và quặng sắt. D: Khí hậu cận nhiệt và ôn đới với lượng mưa tương đối lớn.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
37
2 đáp án
37 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ở việt nam 2 lĩnh vực nuôi trồng và đánh bắt thủy sản lĩnh vực nào phát triển hơn tại sao
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
27
1 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 30. Biểu hiện nào sau đây nói lên người Nhật ham học? A. Tận dụng thời gian cho công việc. B. Làm việc cần cù, tích cực. C. Có tinh thần trách nhiệm cao. D. Chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 31. Khó khăn chủ yếu nhất của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là? A. tốc độ tăng dân số thấp và giảm đi. B. phần lớn dân cư phân bố ven biển. C. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều. D. tỉ suất tăng dân số tự nhiên nhỏ. Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển? A. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa. B. Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. D. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai. Câu 33. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư chưa hợp lí. Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn từ 1950-1973? A. Tốc độ tăng trưởng không cao. B. Tốc độ tăng có xu hướng nhanh. C. Càng về sau, tốc độ càng giảm. D. Tốc độ tăng có nhiều biến động. Câu 35. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng? 1. Chú trọng đầu tư, hiện đại hóa công nghiệp, ăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới. 2. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn. 3. Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công. 4. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36. Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai, không phải nhờ vào việc: A. hiện đại hóa công nghiệp. B. tăng các nguồn vốn đầu tư. C. áp dụng các kĩ thuật mới. D. nhập nhiều nhiên liệu. Câu 37. Ích lợi chủ yếu của việc duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công ở Nhật Bản không phải là: A. tận dụng sức lao động của người dân. B. hàng hóa chiếm lĩnh được thị trường “ngách”. C. hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu. D. sử dụng được các nguồn vốn của người dân. Câu 38. Những năm 1973 – 1974 , tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân do: A. có nhiều động đật, sóng thần. B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. khủng hoảng tài chính thế giới. D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. Câu 39. Phát biểu ào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay? A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính. B. GDP bình quân đầu ngừi cao nhất trong G7. C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu Châu Á. D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao. Câu 40. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong nhiều năm gần đây chậm lại một phần chủ yếu là do: A. thiếu nguồn lao động trẻ. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. tài nguyên tự nhiên cạn kiệt. D. thị trường ngoài nước thu hẹp.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
33
2 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 30. Biểu hiện nào sau đây nói lên người Nhật ham học? A. Tận dụng thời gian cho công việc. B. Làm việc cần cù, tích cực. C. Có tinh thần trách nhiệm cao. D. Chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 31. Khó khăn chủ yếu nhất của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là? A. tốc độ tăng dân số thấp và giảm đi. B. phần lớn dân cư phân bố ven biển. C. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều. D. tỉ suất tăng dân số tự nhiên nhỏ. Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển? A. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa. B. Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. D. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai. Câu 33. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư chưa hợp lí. Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn từ 1950-1973? A. Tốc độ tăng trưởng không cao. B. Tốc độ tăng có xu hướng nhanh. C. Càng về sau, tốc độ càng giảm. D. Tốc độ tăng có nhiều biến động. Câu 35. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng? 1. Chú trọng đầu tư, hiện đại hóa công nghiệp, ăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới. 2. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn. 3. Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công. 4. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36. Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai, không phải nhờ vào việc: A. hiện đại hóa công nghiệp. B. tăng các nguồn vốn đầu tư. C. áp dụng các kĩ thuật mới. D. nhập nhiều nhiên liệu. Câu 37. Ích lợi chủ yếu của việc duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công ở Nhật Bản không phải là: A. tận dụng sức lao động của người dân. B. hàng hóa chiếm lĩnh được thị trường “ngách”. C. hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu. D. sử dụng được các nguồn vốn của người dân. Câu 38. Những năm 1973 – 1974 , tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân do: A. có nhiều động đật, sóng thần. B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. khủng hoảng tài chính thế giới. D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. Câu 39. Phát biểu ào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay? A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính. B. GDP bình quân đầu ngừi cao nhất trong G7. C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu Châu Á. D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao. Câu 40. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong nhiều năm gần đây chậm lại một phần chủ yếu là do: A. thiếu nguồn lao động trẻ. B. thiếu nguồn vốn đầu tư. C. tài nguyên tự nhiên cạn kiệt. D. thị trường ngoài nước thu hẹp.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Giúp mình với mọi người ơi 1. Nêu những biện pháp Trung Quốc đã thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp. 2. TRung Quốc tiếp giáp với Thái Bình Dương, có những thuận lợi gì để phát triển kinh tế.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
42
2 đáp án
42 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhật Bản thường xuyên gặp phải thiên tai động đất sóng thần do đâu
3 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
84
3 đáp án
84 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
cho biết đặc điểm tự nhiên nào giúp miền Đông Trung Quốc có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp hơn miền tây
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
119
2 đáp án
119 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về *
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
38
2 đáp án
38 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Điều kiện thuận lợi nào sau đây dể trung quốc phát triển các nghành công nghiệp truyền thống : A có tài nguyên khoáng sản phong phú ,B là các nghành phát triển từ lâu,C lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ rộng lớn ,D tất cả các điều kiện trên
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
30
2 đáp án
30 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Tốc độ GDP của Trung Quốc trung bình năm đạt trên A. 9.5% B. 8% C. 9% D. 6% Câu 2. Sản lượng ngành điện của Trung Quốc hiện đang xếp thứ... trên thế giới? A. Thư nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 3. Sản lượng than của Trung Quốc so với thế giới như thế nào? A. Đứng sau Hoa Kì B. Không đứng sau nước nào C. Đứng sau Nhật Bản và Nga D. Đứng sau Hoa Kì và Nhật Bản Câu 4 . Các ngành công nghiệp nào của Trung Quốc thu hút trên 100 triệu lao động và cung cấp tới trên 20% giá trị hàng hóa ở nông thôn A. Công nghiệp vật liệu xây dựng, sản xuất ôtô, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác B. Dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ D. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác Câu 5. Trung Quốc có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm bao nhiêu phần trăm đất canh tác toàn thế giới? A. 9% B. 5% C. 11% D. 7% Mọi người giúp em với . CHỉ cần ghi đáp án như A hay B thui ạ . Em cảm ơn hjhj
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
53
2 đáp án
53 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Lấy ví dụ về một dân tộc sống ở nhiều quốc gia trong khu vực Đong Nam Á? Giup mình nha
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
33
1 đáp án
33 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vì sao Nhật Bản lại nghèo khoáng sản trong khi nàm trên vành đai sinh khoáng của Trái Đất?
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đông Nam á được coi là " Cái nôi của nền văn minh lúa nước " Vậy theo em: Nền văn minh ấy được hình thành và phát triển dựa trên những cơ sở điều kiện nào?
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
41
1 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Cau1: Vấn đề nào sau đây đòi hỏi các quốc gia ở Đông Nam Á hiện nay phải có sự hợp tác chặt chẽ với nhau ? A . Biến đổi khí hậu . B . Xuất khẩu nông sản . C . Ngăn chặn phá rừng . D . Bùng nổ dân số .
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
66
2 đáp án
66 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 3: Từ những năm 1990 trở lại đây tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản chậm lại là do: a. Hậu quả sau chiến tranh thế giới b. Khủng hoảng kinh tế toàn cầu c. Đường lối phát triển kinh tế không đúng d. Sự cạnh tranh của các nền kinh tế khác Câu 28:Địa hình của Nhật Bản đã tạo thuận lợi nhất cho: A. Phát triển nông nghiệp. C. Nuôi trồng thủy sản. B. Xây dựng thủy điện. D. Giao thông vận tải đường biển. Câu 24: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu: A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Cán cân thương mại luôn dương. C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. Câu 25: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
102
2 đáp án
102 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Điểm nổi bật trong sản xuất công nghiệp cua Nhât bản là A chất lượng sản phẩm cao nhưng giá thành sản phẩm rất thấp B lượng công nhân cao nhất thế giới nhưng giá thành sản phẩm rất thấp C trình độ kĩ thuật và công nghệ rất cao, đã được tự động hóa 100% D dù thiếu hầu hết các nguyên liệu nhưng có đầy đủ các ngành có vị trí cao trên thế giới
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
24
2 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đây là địa điểm sản xuất lúa gạo của nhật bản A là cây trồng chính, diện tích ngày càng mở rộng B là cây trồng chính ,diện tích ngày càng mở rộng, nâng suất cao C là cây trồng chiếm 50% diện tích canh tác và càng ngày mở rộng D là cây trồng chủ yếu nhưng diện tích ngày càng thu hẹp
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
96
2 đáp án
96 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
vai trò của ngành công nghiệp trong nền kinh tế nhật bản và vị trí của nó trên trường quốc tế.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
106
2 đáp án
106 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
xu hướng chung về cơ cấu GDP trong khu vực Đông nam á của các nước khu vực là bài địa 11 là tăng hay giảm hay ổn định hoặc tăng nha ạ !
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
88
1 đáp án
88 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hãy giải thích tại sao sau một thời gian dài hơn bốn thập kỉ Trung Quốc áp dụng chính sách dân số 1 con trên một hộ gia dình thì dến nay dã cho phép mỗi gia dình sinh từ một dến 2 con.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
34
2 đáp án
34 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
NB người khổng lồ đứng trên đát sét câu này muốn nói điều gì A.sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và sự nghèo nàn về khoáng sản B. một dân số quá đông trên một quần đảo nhỏ hẹp C.nền kinh tế siêu cường và một đất nước nó hẹp D.sự mất cân đối giữa dân cư và kinh tế với diện tích lãnh thổ
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
41
2 đáp án
41 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
địa hình Nhật Bản có đặc điểm gì
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
68
2 đáp án
68 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Dựa vào. Bảng 6.3 vẽ biểu đồ so sánh GDP của hoa kì với thế giới và một số châu lục
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
45
1 đáp án
45 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Xác định vị trí của nước ta trên bản đồ Đông Nam Á và cho nhận xét?
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
32
1 đáp án
32 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế, xã hội Trung Quốc?
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
98
2 đáp án
98 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
So sánh 2 nền nông nghiệp Nhật Bản và Liên Ban Nga?? Giúp em với ạ Em đang cần gấp ạ
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
68
2 đáp án
68 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Dựa vào bảng 6.3 vẽ biểu đồ so sánh GDP của hoa kì với thế giới và một số châu lục
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
31
2 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều. Câu 2. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao? A. Cam-pu-chia. B.In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam. Câu 3. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. Câu 4. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Lào, In-đô-nê-xi-a. B.Thái Lan, Việt Nam. C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. D.Thái Lan, Ma-lai-xi-a. Câu 5. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn. Câu 6. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển. B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm. C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo. D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh. Câu 7. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ. B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão. C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển. D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng. Câu 8. Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gàn đay là A. Thái Lan. B.In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam. D.Phi-lip-pin.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
106
2 đáp án
106 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? A. 9 quốc gia B. 10 quốc gia C. 11 quốc gia D. 12 quốc gia Câu 2. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á? A. khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới gió mùa. B. khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa. C. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. Câu 3. Quốc gia nào duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển? A.Lào. B. Thái Lan. C. Campuchia. D. Myanma. Câu 4. Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển, đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Biển Đông. Câu 5. Quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước Đông Nam Á biển đảo? A. Thái Lan B. Phi-lip-pin C. Việt Nam D. Lào Câu 6. Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, là do A. được con người cải tạo hợp lí. B. có lớp phủ thực vật phong phú. C. được phù sa của các con sông lớn bồi đắp. D. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á ? A. Có dân số đông, mật độ dân số cao. B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay đang có chiều hướng tăng. C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%. D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế. Câu 8. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng về văn hóa đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực? A. Tạo được nhiều việc làm, tăng thu nhập B. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. Tổ chức nhiều hoạt động văn hóa, thể thao chung. D. Cơ sở thuận lợi để các quốc gia hợp tác cùng phát triển. Câu 9. Phía bắc của hai nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á có mùa đông lạnh? A. Thái Lan và Campuchia B. Mianma và Việt Nam C. Brunay và Xingapo D. Lào và Indonexia Câu 10. Dạng địa hình đặc trưng của Đông Nam Á biển đảo là gì? A. Đồng bằng B. Cao nguyên C. Hoang mạc và bán hoang mạc D. Đồi núi và núi lửa
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
99
2 đáp án
99 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Viết một bài báo cáo ngắn về đất nước Ôxtraylia dựa theo dàn ý trên và kiến thức mà em được biết, được tìm hiểu trên các phương tiện khác.
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
31
1 đáp án
31 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đểthuhútnguồnvốnđầutưcủanướcngoàitronglĩnhvựccôngnghiệp, TrungQuốcđãtiếnhành A. thànhlậpcácđặckhukinhtế, khuchếxuất. B. tưnhânhóa, thựchiệncơchếthịtrường. C. cảicáchruộngđất. D. chuyểntừnềnkinhtếchỉhuy sang nềnkinhtếthịtrường.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Miền Đông Trung Quốc với đường bờ biển dài, vùng biển rộng là điều kiện thuận lợi để phát triển: A. Công nghiệp khai khoáng. B. Lâmnghiệpvàchănnuôi. C. Tổnghợpkinhtếbiển. D. Giaothôngvàxâydựng.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
28
2 đáp án
28 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 9.Trong khi tiến hành công nghiệp hóa, các nước Đông Nam Á vẫn coi trọng nông nghiệp vì: A. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và tạo nguồn hàng xuất khẩu. B. Nông nghiệp đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân số đông và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Nông nghiệp là ngành truyền thống và đáp ứng nhu cầu lương thực cho nhân dân. D. Nông nghiệp là ngành truyền thống và là nguồn thu thập chính của các quốc gia ggiusp mình với ạ
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Dân số đông và tăng nhanh đã tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế Trung Quốc?
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
95
1 đáp án
95 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Hãy nêu ý nghĩa của vị trí địa và phạm vi lãnh thổ Hoa Kì
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
24
1 đáp án
24 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển sản xuất những ngành công nghiệp nào? Câu 2: hãy cho biết sự phân bố dân cư Liên bang Nga. Sự phân bố đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế?
1 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
95
1 đáp án
95 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển lạnh và nóng gặp nhau. B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía Nam có khí hậu cận nhiệt. D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
43
2 đáp án
43 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1: Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì A. được phù sa của các con sông bồi đắp B. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa C. được con người cải tạo hợp lí D. có lớp phủ thực vật phong phú
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
110
2 đáp án
110 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Nhật bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao vì đây là A những ngành mà nhật bản ít bị cạnh tranh trên thế giới B những nganh thuơng sử dụng nhiều robot C những ngành sử dụng ít nguyên liệu D những ngành truyền thống của Nhật Bản
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
111
2 đáp án
111 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đây là ngành công nghiệp mà Nhật Bản chiếm 60% sản lượng của thế giới A sản xuất ô tô B sản xuất xe gắn máy C đóng tàu D luyện kim màu
2 đáp án
Lớp 11
Địa Lý
34
2 đáp án
34 lượt xem
1
2
...
39
40
41
...
53
54
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×