• Lớp 11
  • Địa Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
24 lượt xem

1) Ý nào sau đây không phải là tiêu chí thể hiện sự tương phản về trình độ phát triểu kinh tế -- xã hội của các nhóm nước a Chỉ số phát triển con người b Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế c Khả năng mở rộng thị trường d Thứ nhập bình quân đầu người 2) Ý nào sau đây không phải là tác động của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại a Làm xuất hiện nhiều ngành mới b Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường c Xuất hiện nền kinh tế tri thức d Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế 3) Cuộc cạch mạng và khoa học công nghệ hiện đại làm xuất hiện nhiều ngành chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây a Thương mại và du lịch b Thương mại thế giới phát triển mạng c Công nghiệp và dịch vụ d Dịch vụ và nông nghiệp 4 Ý nghĩa nào sau đây không biểu hiện xử hướng toàn cầu hoá kinh tế a Đô thị hoá diễn ra nhanh chóng b Thương mại thế giới phát triển mạnh c Thị trường tài chính quốc tế mở rộng d Đầu tư nước ngoài tăng nhanh 5) Toàn cầu hoá là quá trình a Mở rộng thị trường của các nước phát triển b Thu hút vốn đầu tư của các nước phát triển c Hợp tác về phân công lao động tròn sản xuất d Liên kết các quốc gia trên thế giới về lĩnh vực 6) Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của các công ty xuyên quốc gia a Có nguồn của cải vật chất rất lớn b Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia c Chi phối các ngành kinh tế quan trọng d Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch ( Giúp em với ạ )

1 đáp án
93 lượt xem
1 đáp án
22 lượt xem
1 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Câu 9: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2016 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016? A. Biến động mạnh. B. Tăng nhanh. C. Giảm nhanh. D. Ít có sự biến động. Câu 10: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005 2015 Số dân 5 17 50 105 179 296,5 321,8 (Nguồn tổng cục thống kê năm 2015) Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. 4. Vận dụng cao Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì? A. Đất đai và khí hậu. B. Khí hậu và giống cây. C. Giống cây và thị trường. D. Thị trường và lao động. Câu 2: Thời tiết của Hoa Kì thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm là do A. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới. B. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gonxtrim. D. địa hình vùng trung tâm có dạng lòng máng. Câu 3: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản đứng đầu thế giới chủ yếu do A. điều kiện tự nhiên đa dạng, sản xuất gắn liền với công nghiệp chế biến. B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, sản xuất gắn liền với thị trường tiêu thụ. C. điện kiện dân cư lao động thuận lợi, công nghiệp chế biến phát triển. D. đường lối chính sách thuận lợi, trình độ cơ giới hóa cao. Câu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2015 2264,3 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2015? A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên. Câu 5: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Hoa Kì 14 964 16 692 17 393 18 121 18 624 Nhật Bản 5 700 5 156 4 849 4 383 5 700 Trung Quốc 6 101 9 607 10 482 11 065 11 199 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 (Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018) Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản? A. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu. B. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu. C. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu

1 đáp án
92 lượt xem

A.Tự luận: Trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Hoa Kì và giải thích nguyên nhân. B.Trắc nghiệm. Nhận biết Câu 1: Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới. Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 3: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm D. 5 nhóm. Câu 4: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. thứ 1 thế giới. B. thứ 2 thế giới. C. thứ 3 thế giới. D. thứ 4 thế giới. Câu 5: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 6: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. muối mỏ, hải sản. B. hải sản, du lịch. C. kim cương, đồng. D. du lịch, than đá. Câu 7: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồi núi phía Tây. B. đồi núi phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi gò phía Bắc. Câu 8: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La tinh. Câu 9: Bang Alaxca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản A. Than và quặng sắt. B. Thiếc và đồng. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Vàng và kim cương Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Cận cực. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới. Câu 11: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng trung tâm. D. vùng phía Tây. Câu 12: Ngành công nghiệp nào của Hoa kì có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Nhôm. B. Than đá. C. Điện lực. D. Dầu thô. Câu 13: Than và sắt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Hoa Kì? A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương. C. Vịnh Mêhicô. D. Xung quanh vùng Ngũ Hồ. Câu 14: Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu A. Cận nhiệt đới và hoang mạc. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương. D. Hoang mạc và bán hoang mạc Câu 15: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. Cận nhiệt đới và hoang mạc. D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương Câu 16: Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ. B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu C. Rừng, thủy điện, kim loại màu. D. Rừng, thủy điện, than đá Câu 17: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp. B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp C. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp. D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp Câu 18: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. Đồng cỏ, than đá, rừng. B. Dầu mỏ, than đá, rừng C. Than đá, sắt, thủy năng. D. Rừng, sắt, thủy năng Câu 19: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. thủy sản. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 20: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của bang Alaxca (Hoa Kì) là A. bán đảo rất rộng lớn, nằm ở phía đông bắc. B. địa hình gồm đồi núi, cao nguyên, đồng bằng. C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. D. có trữ lượng lớn về than đá và khí tự nhiên.

3 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem