A.Tự luận: Trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Hoa Kì và giải thích nguyên nhân. B.Trắc nghiệm. Nhận biết Câu 1: Hoa Kì có diện tích lớn A. thứ 2 thế giới. B. thứ 3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới. Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu A. xích đạo. B. nhiệt đới. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 3: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm D. 5 nhóm. Câu 4: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. thứ 1 thế giới. B. thứ 2 thế giới. C. thứ 3 thế giới. D. thứ 4 thế giới. Câu 5: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 6: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương có tiềm năng lớn về A. muối mỏ, hải sản. B. hải sản, du lịch. C. kim cương, đồng. D. du lịch, than đá. Câu 7: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng A. đồi núi phía Tây. B. đồi núi phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi gò phía Bắc. Câu 8: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Mĩ La tinh. Câu 9: Bang Alaxca nổi tiếng nhất với loại khoáng sản A. Than và quặng sắt. B. Thiếc và đồng. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Vàng và kim cương Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Cận cực. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới. Câu 11: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng trung tâm. D. vùng phía Tây. Câu 12: Ngành công nghiệp nào của Hoa kì có sản lượng đứng đầu thế giới? A. Nhôm. B. Than đá. C. Điện lực. D. Dầu thô. Câu 13: Than và sắt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Hoa Kì? A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương. C. Vịnh Mêhicô. D. Xung quanh vùng Ngũ Hồ. Câu 14: Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu A. Cận nhiệt đới và hoang mạc. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương. D. Hoang mạc và bán hoang mạc Câu 15: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. Cận nhiệt đới và hoang mạc. D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương Câu 16: Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ. B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu C. Rừng, thủy điện, kim loại màu. D. Rừng, thủy điện, than đá Câu 17: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp. B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp C. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp. D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp Câu 18: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. Đồng cỏ, than đá, rừng. B. Dầu mỏ, than đá, rừng C. Than đá, sắt, thủy năng. D. Rừng, sắt, thủy năng Câu 19: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. nông nghiệp. B. thủy sản. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 20: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của bang Alaxca (Hoa Kì) là A. bán đảo rất rộng lớn, nằm ở phía đông bắc. B. địa hình gồm đồi núi, cao nguyên, đồng bằng. C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. D. có trữ lượng lớn về than đá và khí tự nhiên.

3 câu trả lời

1b

2c

3b

4a

5c

6b

7b

8a

9c

10b

11a

12b

13d

14c

15a

16a

17b

18c

19d

20c

1.B

2.C

3.B

4.A

5.C

6.B

7.A

8.A

9.C

10.D

11.A

12.C

13.D

14.C

15.A

16.C

17.A

18.C

19.C

20.C

A. Tự luận

- Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Hoa Kì:

+ Giảm tỉ trọng các ngành sản xuất truyền thống: luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa,…

+ Tăng tỉ trọng các ngành sản xuất hiện đại: hàng không, vũ trụ, điện tử.

- Giải thích

+ Các ngành công nghiệp truyền thống (luyện kim, dệt, may mặc...) tỉ trọng giảm vì các ngành này đòi hỏi nhiều nhân công và bị cạnh tranh bởi các nước đang phát triển.

+ Hoa Kì đã đạt được nhiều thành tựu về vật liệu mới, công nghệ thông tin nên đã đầu tư phát triển nhiều ngành hiện đại như điện tử, hàng không, vũ trụ, hóa chất, viễn thông....

B. Trắc nghiệm

C1.C. thứ 4 thế giới.

C2. C. ôn đới.

C3. B. 3 nhóm

C4. A. thứ 1 thế giới

C5. C. Ấn Độ Dương.

C6. B. hải sản, du lịch.

C7. A. đồi núi phía Tây.

C8. A. Châu Âu.

C9. C. Dầu mỏ và khí đốt

C10. D. Ôn đới.

C11. A. vùng Đông Bắc.

C12. A. Nhôm.

C13. D. Xung quanh vùng Ngũ Hồ.

C14. C. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.

C15. A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương

C16. D. Rừng, thủy điện, than đá

C17. D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp

C18. C. Than đá, sắt, thủy năng

C19. C. công nghiệp chế biến.

C20. C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm