• Lớp 10
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
60 lượt xem
1 đáp án
54 lượt xem

Câu 56: Bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên, xác định Input: A. Input: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1,…,aN B. Input: Số nguyên dương N C. Input: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN D. Input: N là số nguyên tố Câu 57: Bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên, xác định Output: A. Output: Số nguyên dương N B. Output: N là số nguyên tố C. Output: N không phải là số nguyên tố D. Output: N là số nguyên tố hoặc N không phải là số nguyên tố Câu 58: Bài toán sắp xếp tráo đổi, xác định Input: A. Input: Số nguyên dương A gồm N số nguyên a1,…,aN B. Input: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN C. Input: Dãy A được sắp thành dãy không giảm D. Input: Giá trị lớn nhất Max Câu 59: Bài toán sắp xếp tráo đổi, xác định Output: A. Output: Số nguyên dương A gồm N số nguyên a1,…,aN B. Output: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN C. Output: Dãy A được sắp thành dãy không giảm D. Output: Giá trị lớn nhất Max Câu 60: Bài toán tìm kiếm tuần tự, xác định Input: A. Input: Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1,…,aN và số nguyên k B. Input: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN và số nguyên k C. Input: Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1,…,aN D. Input: Dãy A gồm N số nguyên k Câu 61: Bài toán tìm kiếm tuần tự, xác định Output: A. Output: Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1,…,aN và số nguyên k B. Output: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN và số nguyên k C. Output: Chỉ số i mà ai=k hoặc thông báo không có giá trị nào của dãy A bằng k D. Output: Thông báo tìm thấy số k câu 62: Bài toán giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0, xác định Input: A. Input: Nhập số thực a, b, c, x B. Input: Nhập số thực a, b, c, x , x2 C. Input: Nhập số thực a, b,c D. Input: Nhập số thực a, b, c, x , x2 , delta. Câu 63: Bài toán giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (với a ≠ 0), xác định Output: A. Output: Phương trình có nghiệm kép B. Output: Phương trình có 2 nghiệm C. Output: Phương trình vô nghệm D. Output: Phương trình có 2 nghiệm hoặc nghiệm kép hoặc vô nghiệm Câu 64: Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ A. được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập với từng loại máy cụ thề B. máy có thể trực tiếp hiểu được, các lệnh là các dãy bit C. phải có chương trình hợp dịch để dịch ra ngôn ngữ máy D. Trong ngôn ngữ máy các lệnh được viết dưới dạng hệ thập phân

2 đáp án
51 lượt xem

câu 40:Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ? A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính . B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi . C. 8 bytes = 1 bit . D. Đĩa cứng là bộ nhớ trong . Câu 41: Chọn phát biểu sai trong các câu sau ? A. Webcam là thiết bị dùng để đưa hình ảnh từ máy tính ra bên ngoài. B. Việc tổ chức thông tin ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi thông tin giữa bộ nhớ ngoài với bộ nhớ trong được thực hiện bởi một chương trình hệ thống gọi là hệ điều hành . C. Chuột là một thiết bị điều khiển dạng trỏ . D. Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính . Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không chính xác ? A. Giá thành máy tính ngày càng tăng B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng C. Tốc độ máy tính ngày càng tăng D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng Câu 43: Hãy chọn phương án ghép đúng. Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là A. 1.44 MB B. 2.44 MB C. 3 MB D. 1.44 KB Câu 44: Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học sơ đồ khối là A. Sơ đồ mô tả thuật toán B. Sơ đồ về cấu trúc máy tính C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử Câu 45: Hệ thống tin học bao gồm : A. Phần cứng ( Hardware ), phần mềm ( SoftWare ), sự quản lí và điều khiển của con người B. Phần mềm ( SoftWare ), sự quản lí và điều khiển của con người C. Sự quản lí và điều khiển của con người, thiết bị vào, thiết bi ra D. Phần mềm ( SoftWare ), sự quản lí và điều khiển của con người, thiết bị vào Câu 46: Input là? A. Thông tin ra B. Thông tin vào C. Thuật toán D. Chương trình con Câu 47: Output là gì? A. Thuật toán B. Thông tin vào C. Mã hóa thông tin D. Thông tin ra Câu 48: Có mấy cách trình bày thuật toán ? A. 3 cách B. 2 cách C. 1 cách D. 4 cách Câu 49: Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 là: A. x, a, b, c là số thực B. a, b, c là số thực C. a, b là số thực D. x, a, c là số thực câu 50: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố : A. Đưa vào máy thông tin gì (Input), cần lấy ra thông tin gì (Output) . B. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ). C. Cần lấy ra thông tin gì từ máy tính ( Output ) . D. Phương pháp và các bước giải toán . Câu 51: Một thuật toán phải có các tính chất sau. A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn. B. Tính dừng, tính xác định. C. Tính dừng, tính đúng đắn. D. Tính xác định, tính đúng đắn. Câu 52: Bài toán tìm Max, xác định Input: A. Input: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1,…,aN B. Input: Số nguyên dương N C. Input: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN D. Input: Giá trị lớn nhất Max Câu 53: Bài toán tìm Max, xác định Output: A. Output: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1,…,aN B. Output: Số nguyên dương N C. Output: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN D. Output: Giá trị lớn nhất Max Câu 54: Bài toán tìm Min, xác định Input: A. Input: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1,…,aN B. Input: Số nguyên dương N C. Input: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN D. Input: Giá trị nhỏ nhất Min Câu 55: Bài toán tìm Min, xác định Output: A. Output: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1,…,aN B. Output: Số nguyên dương N C. Output: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN D. Output: Giá trị nhỏ nhất Min

1 đáp án
56 lượt xem

Câu 21: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ? A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B , C , D , E , F . B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 . C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1. D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D . M Câu 22: 1 byte bằng bao nhiêu bit ? A. 8 bit B. 2 bit C. 10 bit D. 16 bit Câu 23: Trong các hệ đếm dưới đây, những hệ đếm nào thường dùng trong tin học A. Hệ đếm cơ số 16, hệ nhị phân, hệ thập phân B. Hệ đếm cơ số 8, hệ đếm La Mã, hệ thập phân C. Hệ nhị phân, hệ cơ số 9, hệ cơ số 16 D. Hệ đếm hexa, hệ cơ số 7, hệ cơ số 12 Câu 24: Chọn câu ĐÚNG nhất ? A. Hệ thống tin học dùng để nhập, xuất dữ liệu B. Hệ thống tin học dùng để xử lí dữ liệu và truyền thông tin C. Hệ thống tin học dùng để lưu trữ thông tin D. Hệ thống tin học dùng để nhập, xứ lí, xuất và lưu trữ thông tin. Câu 25: Chọn phát biểu đúng nhất ? A. Sự phát triển phần cứng máy tính độc lập với sự phát triển phần mềm máy tính B. Sự phát triển phần cứng phụ thuộc hoàn toàn váo sự phát triển của phần mềm C. Sự phát triển của phần cứng tạo điều kiện cho phát triển phần mềm và ngược lại. D. Sự phát triển phần cứng phụ thuộc hoàn toàn vào thiết bị vào/ra cua máy tính Câu 26: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những qui trình dưới đây: A. Nhập dữ liệu  Xuất thông tin  Xuất; Lưu trữ dữ liệu; B. Xuất thông tin  Xử lí dữ liệu  Nhận; Lưu trữ dữ liệu; C. Nhập dữ liệu  Xử lí dữ liệu  Xuất; Lưu trữ dữ liệu; D. Nhập dữ liệu Lưu trữ dữ liệu Xuất dữ liệu Câu 27: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Nhận và xử lí thông tin B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài C. Đưa thông tin ra màn hình, máy in, và các thiết bị ngoại vi khác D. Nhận biết được mọi thông tin Câu 28: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM B. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm D. RAM là bộ nhớ chỉ đọc Câu 29: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng A. ROM là bộ nhớ ngoài B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu D. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu Câu 30: Hãy chọn câu đúng: Thiết bị vào ……… A. dùng để nhập thông tin vào B. dùng để đưa thông tin ra C. lưu trữ thông tin lâu dài D. thực hiện các phép toán số học và logic Câu 31: Hãy chọn câu đúng: Bộ nhớ ngoài ……… A. lưu trữ thông tin lâu dài B. lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí C. là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu D. dùng để lưu trữ dữ liệu, khi mất điện dữ liệu sẽ bị mất Câu 32: Hãy chọn câu đúng: Bộ nhớ trong ……… A. lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí B. là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu C. là nơi xử lí dữ liệu D. gồm có 2 phần RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) và CACHE (bộ nhớ truy cập nhanh) Câu 33: Hãy chọn câu đúng. Bộ điều khiển ……… A. điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan. B. thực hiện các phép toán số học và logic C. điều khiển hoạt động đưa thông tin vào D. điều khiển hoạt động đưa thông tin ra Câu 34: Hãy chọn câu đúng. Thiết bị ra ……… A. để đưa thông tin ra B. dùng để lưu trữ thông tin lâu dài C. để nhập thông tin vào D. điều khiển hoạt động lưu trữ thông tin trong các bộ nhớ ngoài Câu 35: Phần mềm là A. Các hệ điều hành B. Các trò chơi (Games) trên máy tính C. Các chương trình trên máy tính D. Các dữ liệu trong máy tính Câu 36: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ? A. 1Bit = 8 byte . B. RAM là bô nhớ ngoài. C. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính . D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong . Câu 37: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ? A. RAM là bộ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc B. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2 . C. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F . D. ROM là bộ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc Câu 38: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ? A. Các thiết bị vào bao gồm : bàn phím , chuột , máy quét hình . B. Các thiết bị vào bao gồm : bàn phím , chuột , máy in . C. Các thiết bị ra bao gồm : bàn phím , chuột, loa . D. Các thiết bị vào bao gồm : bàn phím , chuột , màn hình . Câu 39: Chọn phát biểu sai trong các câu sau ? A. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài . B. Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong . C. Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang xử lí. D. Các thông tin lưu trữ trong bô nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.

2 đáp án
59 lượt xem

Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin ? A. Máy thu hình. B. Điện thoại di động. C. Máy tính điện tử. D. Máy thu thanh. Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng. Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: A. chế tạo máy tính. B. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin. C. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập. Câu 3: Xã hội loài người đang được coi là bước vào nền văn minh nào ? A. Nền văn minh thông tin B. Nền văn minh nông nghiệp C. Nền văn minh công nghiệp D. Nền văn minh mậu dịch Câu 4: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau. Tin học là A. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử B. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử C. lập chương trình cho máy tính D. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin Câu 5: Thông tin là gì ? A. Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó B. Các văn bản và số liệu C. Hình ảnh, âm thanh D. Văn bản, chữ số Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng . Thông tin là A. tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết B. tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông C. dữ liệu của máy tính D. các tín hiệu vật lý Câu 7: Mã nhị phân của thông tin là A. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính B. Số trong hệ nhị phân C. Số trong hệ hexa D. Số trong hệ thập lục Câu 8: Dữ liệu là A. Thông tin B. Đơn vị đo thông tin C. Những hiểu biết của con người về sự vật D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 9: Đơn vị cơ bản đo thông tin là: A. Bit B. Byte C. KB D. MB Câu 10: Chọn phương án ghép đúng. 1MB = ______ A. 1024 KB B. 1000 Byte C. 1024 Byte D. 1420 Byte Câu 11: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các trường hợp sau? A. 1 Byte = 2 Bit B. 1 Byte = 8 Bit C. 1 MB = 210 Byte D. 1 MB = 28 Byte Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học, mùi vị là thông tin dạng A. chưa xác định B. phi số C. hình ảnh và âm thanh D. hỗn hợp số và phi số Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mùi vị là thông tin A. dạng số B. dạng phi số C. chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được D. dạng mùi Câu 14 : Người ta phân thông tin ra làm A. 2 loại: số và phi số B. 3 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh C. 4 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng mùi vị D. 5 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng mùi vị, dạng ánh sáng Câu 15 : Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem bức ảnh lớp bạn Mai (chụp bằng máy ảnh số)” A. Dạng văn bản B. Dạng hình ảnh C. Dạng âm thanh D. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh Câu 16: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã ASCII. Bộ mã ASCII sử dụng A. 4 bit để mã hóa kí tự B. 8 bit để mã hóa kí tự C. 16 bit để mã hóa kí tự D. 32 bit để mã hóa kí tự Câu 17: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã ASCII. Bộ mã ASCII có thể mã hóa được A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 65535 kí tự D. 65536 kí tự Câu 18: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã UNICODE. Bộ mã UNICODE sử dụng A. 4 bit để mã hóa kí tự B. 8 bit để mã hóa kí tự C. 16 bit để mã hóa kí tự D. 32 bit để mã hóa kí tự Câu 19: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã UNICODE. Bộ mã UNICODE có thể mã hóa được A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 65535 kí tự D. 65536 kí tự Câu 20: Hệ đếm cơ số 16 (Hệ Hexa - Hệ thập lục phân) A. sử dụng tập kí hiệu gồm 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 C. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P D. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F

2 đáp án
49 lượt xem
1 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
1 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
1 đáp án
52 lượt xem