• Lớp 10
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Trên thế giới điện lực được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau trong đó nhiệt điện chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm? A. Khoảng 56% B. Khoảng 64% C. Khoảng 70% D. Các ý trên sai Câu 2: Hiện nay thuỷ điện chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong các nguồn sản xuất điện? A. Khoảng 10% B. Khoảng 15% C. Khoảng 18% D. Khoảng 25% Câu 3: Trên thế giới sản lượng thép được sản xuất hàng năm khoảng? A. Khoảng 500 triệu tấnB. Khoảng 560 triệu tấnC. Khoảng 650 triệu tấnD. Khoảng 800 triệu tấn Câu 4: Ngành công nghiệp nào được sản xuất một số sản phẩm là chưa từng có trong tự nhiên. Đó là sản phẩm của ngành công nghiệp? A. Công nghiệp hoá chất B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp năng lượng Câu 5: Các nước và lãnh thổ sản xuất và xuất khẩu máy tính nhiều nhất trên thế giới là: A. Hoa Kì, Nhật Bản, Hàn Quốc. B. Hoa Kì, Anh, Pháp. C. Nhật Bản, Ca-na-đa, Liên bang Nga D. Ca-na-đa, Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a. Câu 6: Thiết bị viễn thông được sản xuất và xuất khẩu nhiều nhất ở các nước? A. Hoa Kì, Anh, Pháp. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Hàn Quốc. C. Nhật Bản, Liên bang Nga, Ca-na-đa. D. Nhật Bản, Bra-xin, Đức. Câu 7: Đặc điểm nổi bật nào là của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm? A. Quy trình sản xuất ít phức tạp. B. Vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng ngắn. C. Hiệu quả kinh tế cao và thu hồi vốn nhanh. D. Các ý trên đúng. Câu 8: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới là sự ra đời của? A. Xe hơi ở Hoa Kì .B. Máy dệt ở nước Anh. C. Đầu máy xe lửa ở Ấn Độ. D. Hàng không vũ trụ. Câu 9: Công nghiệp thực phẩm và công nghiệp dệt may được phát triển mạnh là dựa vào yếu tố nào? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Có nguồn nguyên liệu phong phú. C. Có nguồn lao động dồi dào (nhất là lao động nữ) D. Các ý trên đúng. Câu 10: Ngành công nghiệp thực phẩm phát triển mạnh sẽ làm tăng thêm giá trị sản phẩm của ngành? A. Sản phẩm của ngành trồng trọt B. Sản phẩm của ngành chăn nuôi. C. Sản phẩm của ngành thủy, hải sản. D. Các ý trên đúng. Câu 11: Ở nước ta hiện nay, công nghiệp thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị sản lượng công nghiệp? A. Khoảng 20%.B. Khoảng 25%.C. Khoảng 30%.D. Khoảng 38%. Câu 12: Phân ngành nào sau đây của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: A. Ngành dệt - may.B. Ngành da – giày, nhựa.C. Ngành thủy tinh - sành - sứ - giấy - in.D. Các ý trên đúng. Câu 13: Ngành công nghiệp thực phẩm ở nước ta hiện nay chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong giá trị kim ngạch xuất khẩu. A. Khoảng 25%B. Khoảng 30%.C. Khoảng 35%D. Khoảng 40% Câu 14: Điều kiện nào sau đây quyết định đến các hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp? A. Các điều kiện tự nhiên. B. Tiến bộ của khoa học - kĩ thuật C. Chính sách, kinh tế, dân cư . D. Các ý trên đúng. Câu 14: Với các hình thức tổ chức lành thổ công nghiệp sẽ thúc đẩy thành công chiến lược công nghiệp hoá và hiện đại hoá, đặc biệt là ở nhóm nước nào hiện nay? A. Các nước công nghiệp phát triển. B. Các nước công nghiệp mới. (NIC) C. Các nước đang phát triển. D. Các ý trên đúng Câu 15: Khu công nghiệp tập trung ra đời và phát triển ở các nước tư bản vào giai đoạn nào? A. Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. B. Cuối thế kỉ XIX đầu thế ki XX. C. Sau chiến tranh thế giới thứ 2. D. Vào những năm đầu thế kỉ XXI

1 đáp án
56 lượt xem

Câu 38.Nước nào có trên 80% số người làm việc trong các ngành dịch vụ? A.Anh. B. Hoa Kì C. Pháp. D. Bra-xin. Câu 39.Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là . A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. C. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ.D.nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. Câu 40. Khu vực nào có cơ cấu ngành hết sức phức tạp? A.Công nghiệp B. Nông nghiệp. C.Dịch vụ D.Xây dựng. Câu 41.Trung tâm dịch vụ lớn nhất ở Việt Nam là A. đà Nẵng B. nha Trang C. hải phòng D tp Hồ Chí Minh Câu 42.Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là A. new York, London, Tokyo B. new York, London, Paris C.oasinton, London, Tokyo D. singapore, New York, London, Tokyo Câu 43.Ngành nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Bảo hiểm. B. Giáo dục. C. Thể dục thể thao. D. Y tế. Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sự phân bố ngành dịch vụ phát triển mạnh? A. Phân bố gần khu dân cư. B. Xa khu dân cư. C. Gần tuyến đường giao thông. D. Gần cảng. Câu 45. Có‎ ý ‎‎ ‎‎ nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm dịch vụ du lịch là. A. trình độ phát triển kinh tế đất nước.B. mức sống và thu nhập thực tế của người dân. C. sự phân bố các điểm du lịch.D. sự phân bố các tài nguyên du lịch. Câu 46.Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? A. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa. C.Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể. Câu 47.Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là A. Bảo hiểm, ngân hàng. B. Thông tin lên lạc. C. Du lịch. D. Hoạt động đoàn thể. Câu 48.Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ? A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động Câu 49. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với. A. các trung tâm công nghiệp. B. các ngành kinh tế mũi nhọn. C.Sự phân bố dân cư. D. các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 50. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành dịch vụ cao? A. Năng suất lao động trong nông , công nghiệp cao.B. Ngành dịch vụ có trình độ cao.

2 đáp án
21 lượt xem

88. Địa phương có nhiều ngành công nghiệp hiện đại là do ở đó có A. lao động có trình độ chuyên môn cao B. công nghiệp năng lượng phát triển C. tài nguyên thiên nhiên dồi dào D. Lao động có nhiều kinh nghiệm 96. Nhận định nào ko đúng về đặc điểm công nghiệp : A. SX CN gồm 2 giai đoạn B. SX CN có tính tập trung cao độ C. Cn tạo ra khối lượng lớn của cải vật chất D. SX CN gồm nhiều ngành phức tạp. 109. Ngành công nghiệp có khả năng tạo ra nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên là A. Điện tử - tin học B. Chế biến thực phẩm C. Luyện kim D. Hóa chất 118. Năm 2001, quốc gia có tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP từ 51- 60% ở Nam Mỹ LÀ A. Âns Độ B. Braxin C. Chi Lê D. Mê hi cô 119. Ngành công nghiệp được coi là ngành trọng điểm của nhiều nước đang phát triển là ngành cn: A. điện tử B. hóa chất C. sản xuất hàng tiêu dùng D. điện lực 120. Khu vực có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp nhất thế giới là: A. Đông Phi B. Nam Á C. Tây Phi D. Bắc Mĩ 123. Trong các nganhd dịch vụ, ngành nào thuộc lĩnh vực kinh doanh: A. y tế, thể dục thể thao, du lịch. B. Hành chính công, các hoạt động đoàn thể C. Thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm D. Vận tải công, buôn bán lẻ, y tế 129. năm 2003 nước cs sl khai thác dầu khí hàng đầu của thế giới A. iran B. na uy C. nga D. T quốc 140. Năm 2003 khu vực, châu lục có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là: A. Đông Á B. Bắc Á C. Bắc Mỹ D. Nam Mỹ 172. Năm 2003, khu vực có sản lượng điện theo đầu người ( kwh/năm )cao nhất là: A. Tây Âu B. Đông Á C. Bắc Mỹ D. Bắc Á 184. Quốc gia có tỉ trọng cơ cấu GDP năm 2001 trên 70% A. HOA KÌ B. TRUNG QUỐC C, NGA D. CANADA mọi người giúp e với ạ thanks

1 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem