V. Supply the correct form of the words in brackets 1. Young children are expected to show _____________ to their parents. (obey) 2. When cycling on the roads, remember: _____________ first. (safe) 3. Children should avoid _____________ foods such as hamburger and chips. (health) 4. Most road accidents happen because the motorists drive _____________. (care) 5. It is unsafe and _____________ to pass another vehicle on the left. (legal) 6. My _____________ was delayed for over two hours due to bad weather. (fly) 7. Everyone should _____________ obey traffic rules for their own safety. (strict) 8. The policeman _____________ the car to stop with a flashlight. (sign) 9. Signs with red circles are mostly _____________ - that means you can’t do something. (prohibit) 10. This _____________ sign indicates that traffic lights are ahead. (warn)
2 câu trả lời
1. Young children are expected to show obedience to their parents.
Tạm dịch: Trẻ nhỏ được kì vọng sẽ vâng lời bố mẹ
2. When cycling on the roads, remember: safety first.
Tạm dịch: Khi đạp xe trên đường hãy nhớ rằng: "An toàn là trên hết"
3. Children should avoid unhealthy foods such as hamburger and chips.
Tạm dịch: Trẻ em nên tránh các đồ ăn không lành mạnh như bánh hăm bơ gơ và khoai tây chiên
4. Most road accidents happen because the motorists drive uncarefully.
Tạm dịch: Hầu hết các vụ tai nạn đường bộ xảy ra do người lái xe ô tô không cẩn thận
5. It is unsafe and illegal to pass another vehicle on the left.
Tạm dịch: Vượt xe khác ở bên trái là không an toàn và vi phạm pháp luật
6. My flight was delayed for over two hours due to bad weather.
Tạm dịch: Chuyến bay của tôi bị trì hoãn hơn 2 tiếng do thời tiết xấu
7. Everyone should strictly obey traffic rules for their own safety.
Tạm dịch: Mọi người tuyệt đối tuân thủ luật lệ giao thông vì sự an toàn của chính mình
8. The policeman signs the car to stop with a flashlight.
Tạm dịch: Người cảnh sát ra hiệu cho xe dừng bằng đèn pin
9. Signs with red circles are mostly prohibition - that means you can't do something.
Tạm dịch: Những biển báo có vòng tròn đỏ haaif hết là biển báo cấm - nghĩa là bạn không được làm điều gì đó
10. This warning sign indicates that traffic lights are ahead.
Tạm dịch: Biển báo này cho biết rằng đèn giao thông đang ở phía trước
1. Young children are expected to show obedience to their parents. (obey)
Vì ở trước từ cần điền có động từ "show" nên từ cần điền vào là một danh từ
- obedience (n): sự vâng lời, sự tuân theo
2. When cycling on the roads, remember: safety first. (safe)
- safety (n): sự an toàn
3. Children should avoid unhealthy foods such as hamburgers and chips. (health)
Vì ở trước từ cần điền có từ "avoid" nên từ cần điền vào là một từ mang nghĩa phủ định.
Mà sau từ cần điền còn có "foods" là danh từ nên từ cần điền vào là một tính từ.
- unhealthy (n): không tốt cho sức khỏe
4. Most road accidents happen because motorists drive uncarefully. (care)
Theo nghĩa của câu là " Hầu hết các tai nạn giao thông đường bộ xảy ra là do các tài xế lái xe" thì từ điền vào phải là một từ mang nghĩa phủ định.
Mà ở trước từ cần điền là "drive"- một động từ nên từ cần điền vào là một trạng từ (adj + -ly)
- uncarefully (adv): không cẩn thận, bất cẩn
5. It is unsafe and illegal to pass another vehicle on the left. (legal)
- illegal (a): phạm pháp
6. My flight was delayed for over two hours due to bad weather. (fly)
Vì ở trước từ cần điền có tính từ sở hữu "my" nên từ cần điền vào là một danh từ
- flight (n): chuyến bay
7. Everyone should strictly obey traffic rules for their own safety. (strict)
Vì ở sau có động từ "obey" nên từ cần điền vào là một trạng từ
- strictly (adv): nghiêm khắc
8. The policeman signs the car to stop with a flashlight. (sign)
"sign" vừa là danh từ vừa là động từ.
Lại có "the policeman" là chủ ngữ số ít nên thêm -s vào sau động từ
- sign (v): cảnh báo
9. Signs with red circles are mostly prohibition - that means you can’t do something. (prohibit)
- prohibition (n): sự cấm
10. This warning sign indicates that traffic lights are ahead. (warn)
- warning sign (n): biển cảnh báo
@Bulletproof