Trình bày vị trí địa lý và giới hạn vùng trung du miền núi bắc bộ

2 câu trả lời

 trí địa lí và phạm vi lãnh thổ:

Vị trí: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ phía Bắc nước ta, tiếp giáp với:

  • Phía Bắc giáp Trung Quốc
  • Phía Nam giáp vùng Bắc Trung Bộ
  • Phía Tây giáp Lào
  • Phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ

Lãnh thổ: 

  • Diện tích: 100.965 km2 chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước.
  • Đường biên giới dài giáp Nam Trung Quốc và Thượng Lào.
  • Đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến Quảng Yên

Ý nghĩa của vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng Trung du miền núi Bắc Bộ:

  • Có vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng.
  • Có điều kiện giao lưu kinh tế với các vùng kinh tế trong nước cũng như với Lào, Trung Quốc....
  • Phát triển kinh tế cả đất liền và kinh tế biển.

-Là khu vực rộng lớn chiếm 1/3 lãnh thở cả nước. Gồm cả phần đất liền và phần biển rộng

-Diện tích:100 965 km2

-Được chia thành 2 tiểu vùng Đong bắc và Tây bắc 

     +Tây bắc gồm Lai châu, điện biên, sơn la, hòa bình

      +Đong bắc gồm ...(các tỉnh còn lại)

-Phía bắc giáp Trung quốc có thể giao lưu kinh tế qua các cửa khẩu Móng cái, hữu nghị, lào cai

-Phía tây giáp Lào, vùng có tiềm năng lâm nghiệp lớn

-Phía đong nam giáp biển, có tiềm năng lớn về gthong du lịch và ngư nghiệp

-Phía nam giáp với vung ĐBSH, vùng có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm , có nguồn lao động dồi dào, gthong vận tải phát triển

 +ÝNghĩa

     -Là vùng giàu tiềm năng để ptrien nhiều ngành kinh tế

     - Tạo điều kiện giao lưu văn hóa, kinh tế với Trung quốc, các nước trong khu vực và các vùng kinh tế khác , ngoài ra còn bảo vệ an ninh quốc phòng

Chúc bạn học tốt

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Combine the two sentences into one. Using where, when. …………………………………………………………………………………… 2. I’ll never forget the day. I met you on that day. …………………………………………………………………………………… 3. The city was beautiful. We spent our vacation in that city. …………………………………………………………………………………… 4. Monday is the day. We will come on that day. …………………………………………………………………………………… 5. That is the restaurant. I will meet you at that restaurant. …………………………………………………………………………………… 6. 7:05 is the time. My plane arrives at that time. …………………………………………………………………………………… 7. The town is small. I grew up in that town. …………………………………………………………………………………… 8. That is the drawer. I keep my jewelry in that drawer. …………………………………………………………………………………… 9. 1960 is the year. The revolution took place in that year. …………………………………………………………………………………… 10. July is the month. The weather is usually hot in that month. ……………………………………………………………………………………

5 lượt xem
1 đáp án
6 giờ trước