2 câu trả lời
Đáp án:
3. Công thức tính tổng số nucleotit của Gen hay ADN:
N = A + T + G + X = 2A + 2G
4. Công thức tính khối lượng ADN:
mADN = N×300 (đvC)
6. Công thức tính số lượng nucleotit từng loại của Gen hay ADN:
A = T = ; G = X = (nu)
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 ; G = X = G1 + G2 = X1 + X2
AGen = TGen = mA + mU
GGen = XGen = mG +mX
7. Công thức tính tỉ lệ % từng loại nucleotit của ADN hay Gen:
A + G = T + X = 50% N
A = T = 50% - G = 50% - X (%) ; G = X = 50% - A = 50% - T (%)
8. Công thức tính mối liên hệ giữa các nucleotit giữa mạch 1 và mạch 2:
A1 = T2 ; T1 = A2
G1 = X2 ; X1 = G2
9. Công thức tính số nucleotit mà môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi:
Nmt = N(2k - 1)
Amt = Tmt = A(2k - 1)
Gmt = Xmt = G(2k - 1)
10. Công thức tính số liên kết Hiđro của Gen hay ADN:
H = 2A + 3G = 2T + 3X (liên kết)
11. Công thức tính số phân tử ADN con được tạo ra từ 1 ADN ban đầu:
ADNht = 2k (ADN)
- Với k là số lần tự nhân đôi của ADN
12. Công thức tính số liên kết hiđro được hình thành sau khi tự nhân đôi xong:
Hht = H x 2k
- Với k là số lần tự nhân đôi của ADN
13.Số tinh trùng tạo ra = 4 x số tinh bào bậc 1
- Số trứng tạo ra = số noãn bào bậc 1
- Số thể cực (thể định hướng) = 3 x số noãn bào bâc 1
xin ctlhn
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
1. Công thức tính chiều dài: L = Chu kỳ X 34 (Angstrong)
L = N/2 x 3,4 (Angstrong)
2. Công thức tính số chu kì xoắn: Ck = N/20 = L/34
3.Công thức tính tổng số nucleotit của Gen hay ADN:N = Ck x 20 = 2L/3,4 N= m/300
N = A + T + G + X = 2A + 2G
4.Công thức tính khối lượng ADN: mADNmADN = 300N (đvC)
5.Công thức tính số nucleotit ở mạch đơn: N1 = N2 =N/2
N1 = N2 = A + G = T + X = {Hhoatri}/2 + 1
6.Công thức tính số lượng nucleotit từng loại của Gen hay ADN:
* A = T = Hhidro-3G/2 ; G = X = Hhidro-2A/3 (nucleotit)
* A = T = N/2 - G = N/2} - X ; G = X = N/2 - A = N/2 - T (nucleotit)
* A = T = A1 + A2 = T1 + T2 ; G = X = G1 + G2 = X1 + X2
* AGenAGen = TGenTGen = mAmA + mUmU ;
GGenGGen = XGenXGen = mGmG +mXmX
7.Công thức tính tỉ lệ % từng loại nucleotit của ADN hay Gen:
* A + G = T + X = 50% N
* A = T = 50% - G = 50% - X (%) ; G = X = 50% - A = 50% - T (%)
8.Công thức tính mối liên hệ giữa các nucleotit giữa mạch 1 và mạch 2:
* A1 = T2 ; T1 = A2(1;2 là các chỉ số dưới)
* G1 = X2 ; X1 = G2
9.Công thức tính số nucleotit mà môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi:
* Nmt = N(2k - 1)
* Amt = Tmt = A(2k - 1)
* Gmt = Xmt = G(2k - 1)
10.Công thức tính số nucleotit phân tử ARN được tạo ra qua quá trình sao mã:
* NARN ={NADN /2
11.Công thức tính số axit amin trong chuỗi axit amin:
* Nếu chuỗi axit amin được tổng hợp hoàn chỉnh: Axit amin = NARN/3- 2 = NADN/6 - 2
* Nếu chuỗi axit amin tổng hợp chưa hoàn chỉnh: Axit amin =NARN/3- 1 = NADN/6 - 1
12.Công thức tính số liên kết hóa trị của Gen hay ADN:
* Hhoatri = 2( N/2 - 1) = N - 2 (liên kết)
13.Công thức tính số liên kết hóa trị đường liên kết với photphat:
* Hduong−photphat = 2(N/2 - 1) + N = 2N - 2 (liên kết)
14.Công thức tính số liên kết Hiđro của Gen hay ADN:
* Hhidro = 2A + 3G = 2T + 3X (liên kết)
15.Công thức tính số phân tử ADN con được tạo ra từ 1 ADN ban đầu:
* 2k (ADN) [với k là số lần tự nhân đôi của ADN]
16.Công thức tính số liên kết hiđro được hình thành sau khi tự nhân đôi xong:
* Hht= = H x 2k [với k là số lần tự nhân đôi của ADN]