2 câu trả lời
1. Thì hiện tại đơn
Được dùng để:
– Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý
– Diễn tả một thói quen, hành động diễn ra thường xuyên ở hiện tại
– Diễn tả năng lực của con người
– Nói đến những kế hoạch đã được sắp xếp trước cho tương lai, thời khóa biểu, lịch trình
Chú ý: khi động từ ở thì hiện tại đơn, ta cần thêm “es” khi động từ đó kết thúc với tận cùng là: x, ch, o, s, sh
`-` Công thức:
$(+)$ S + V(s/es)
$(-)$ S + don't/doesn't + Vinf
$(?)$ Do/Does + S + Vinf?
`-` Dấu hiệu nhận biết: always, usually, sometimes, never, hardly, recently, once a month/week/year/...
2. Thì hiện tại tiếp diễn
– Cấu trúc:
$(+)$ S + to be (am/is/are) + V-ing
$(-)$ S + am/is/are + not + V_ing
$(?)$ Am/Is/Are + S + V_ing?
– Dấu hiệu nhận biết: right now, now, at the moment, at present
– Cách dùng:
+ Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại
+ Sử dụng tiếp ngay sau câu mệnh lệnh, câu đề nghị
+ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại khi sử dụng phó từ “always”
+ Diễn tả những hành động sắp diễn ra trong tương lai gần
Chú ý: Thì hiện tại tiếp diễn không được sử dụng với những động từ chỉ nhận thức như: see, hear, understand, to be, know, like , want , seem, remember, forget, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, …
3. Thì quá khứ đơn
– Cấu trúc:
$(+)$S + V-ed/V2
$(-)$ S + did not/didn't + Vinf
$(?)$ Did + S + Vinf?
– Dấu hiệu: last week, yesterday, yesterday morning, last year, last night, last month,…
– Cách sử dụng: diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời gian xác định trong quá khứ.
4. Thì tương lai đơn
– Cấu trúc:
$(+)$ S + will / shall + Vinf
$(-)$ S + will not/ won't + Vinf
$(?)$ Will + S + Vinf?
– Cách dùng:
+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
+ Khi dự đoán (dùng will hoặc be going to đều được)
+ Khi nói đến dự định trước (chỉ dùng be going to )
+ Diễn tả sự sẵn sàng, tình nguyện làm (Chỉ dùng will)
5. Thì hiện tại hoàn thành
– Cấu trúc:
$(+)$S + have/ has + P2
$(-)$ S + haven't/hasn't + P2
$(?)$ Have/Has + S + P2?
– Dấu hiệu nhận biết: since, for, recently, just, ever, already, not…yet, never, before…
– Cách dùng:
+ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục kéo dài đến hiện tại
+ Chỉ sự lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ
– Cách dùng since và for ở thì hiện tại hoàn thành:
+ Since + Mốc thời gian
+ For + khoảng thời gian
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì quá khứ đơn
4. Thì tương lai đơn